THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực biển cấm hoạt động hàng hải phục vụ công tác tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa
Vùng biển: tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ Khoản 7, Điều 44 và Khoản 2, Điều 45 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-TCCB-LĐ ngày 24/12/1992 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho Cảng vụ Nha Trang (nay là Cảng vụ Hàng hải Nha Trang);
Căn cứ Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 13883/ĐN-TM ngày 24/6/2024 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân về việc Tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo thiết lập khu vực cấm hoạt động hàng hải có thời hạn, phục vụ công tác tổ chức bắn đạn thật trên biển của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa, cụ thể như sau:
I. VỊ TRÍ
Khu vực biển quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa.
II. PHẠM VI KHU VỰC BẮN, HƯỚNG BẮN VÀ THỜI GIAN BẮN ĐẠN THẬT
1. Đảo Song Tử Tây
1.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
110 25’43" N
|
1140 19' 45"E
|
110 25’39" N
|
1140 19' 51"E
|
A2
|
110 25'35" N
|
1140 19' 47"E
|
110 25'31" N
|
1140 19' 53"E
|
A3
|
110 24'58" N
|
1140 12' 09"E
|
110 24'54" N
|
1140 12' 15"E
|
A4
|
110 29'31" N
|
1140 12' 50"E
|
110 29'27" N
|
1140 12' 56"E
|
b) Hướng bắn: Tây Tây Bắc.
1.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 09h00 đến 10h00 ngày 28/6/2024.
2. Đảo Nam Yết
2.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 10'43" N
|
1140 22' 08"E
|
100 10'39" N
|
1140 22' 14"E
|
A2
|
100 06'35" N
|
1140 29' 36"E
|
100 06'31" N
|
1140 29' 42"E
|
A3
|
100 01'16" N
|
1140 23' 28"E
|
100 01'12" N
|
1140 23' 34"E
|
A4
|
100 10'41" N
|
1140 22' 03"E
|
100 10'37" N
|
1140 22' 09"E
|
b) Hướng bắn: Đông Nam.
2.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 13h30 đến 14h30 ngày 28/6/2024.
3. Đảo Trường Sa
3.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 38'38" N
|
1110 54' 54"E
|
080 38'34" N
|
1110 55' 00"E
|
A2
|
080 45'51" N
|
1110 49' 05"E
|
080 45'47" N
|
1110 49' 11"E
|
A3
|
080 48'07" N
|
1110 55' 17"E
|
080 48'03" N
|
1110 55' 23"E
|
A4
|
080 38'57" N
|
1110 55' 17"E
|
080 38'53" N
|
1110 55' 23"E
|
b) Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
3.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 07h30 đến 08h30 ngày 27/6/2024.
4. Đảo Trường Sa Đông
4.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 02'23" N
|
1120 16' 37"E
|
090 02'19" N
|
1120 16' 43"E
|
A2
|
090 03'13" N
|
112021' 19"E
|
090 03'09" N
|
112021' 25"E
|
A3
|
080 55'53" N
|
112021' 12"E
|
080 55'49" N
|
112021' 18"E
|
A4
|
080 55'47" N
|
1120 20' 53"E
|
080 55'43" N
|
1120 20' 59"E
|
b) Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
4.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 10h20 đến 11h20 ngày 27/6/2024.
5. Đảo Sơn Ca
5.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10022'32" N
|
1140 28'46"E
|
10022'28" N
|
1140 28'52"E
|
A2
|
10030'52" N
|
114031'04"E
|
10030'48" N
|
114031'10"E
|
A3
|
100 27'54" N
|
114035'39"E
|
100 27'50" N
|
114035'45"E
|
A4
|
100 22'24" N
|
1140 28'54"E
|
100 22'20" N
|
1140 29'00"E
|
b) Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.
5.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 06h15 đến 07h00 ngày 28/6/2024.
6. Đảo Phan Vinh A
6.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 58'38" N
|
1130 42' 16"E
|
080 58'34" N
|
1130 42' 22"E
|
A2
|
090 06'47" N
|
113039' 34"E
|
090 06'43" N
|
113039' 40"E
|
A3
|
090 04'05" N
|
113049' 14"E
|
090 04'01" N
|
113049' 20"E
|
A4
|
080 58'35" N
|
113042' 26"E
|
080 58'31" N
|
113042' 32"E
|
b) Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.
6.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 06h15 đến 09h30 ngày 29/6/2024.
7. Đảo Phan Vinh B
7.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08057'32" N
|
1130 38'50"E
|
08057'28" N
|
1130 38'56"E
|
A2
|
09004'50" N
|
113034'12"E
|
09004'46" N
|
113034'18"E
|
A3
|
09005'30" N
|
113042'49"E
|
09005'26" N
|
113042'55"E
|
A4
|
08057'50" N
|
113039'22"E
|
08057'46" N
|
113039'28"E
|
b) Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
7.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 09h40 đến 10h00 ngày 29/6/2024.
8. Đảo Đá Lớn A
8.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 02'30" N
|
1130 55'00"E
|
100 02'26" N
|
1130 55'06"E
|
A2
|
090 59'36" N
|
1130 54'33"E
|
090 59'32" N
|
1130 54'39"E
|
A3
|
100 01'13" N
|
1130 51'04"E
|
100 01'09" N
|
1130 51'10"E
|
A4
|
100 01'34" N
|
1130 51'18"E
|
100 01'30" N
|
1130 51'24"E
|
b) Hướng bắn: Đông Đông Nam.
8.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 15h00 đến 15h30 ngày 28/6/2024.
9. Đảo Đá Lớn B
9.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10006'01" N
|
113047'41" E
|
10005'57" N
|
113047'47" E
|
A2
|
10003'22" N
|
113048'29" E
|
10003'26" N
|
113048'35" E
|
A3
|
100 06'08" N
|
113051'28" E
|
100 06'04" N
|
113051'34" E
|
A4
|
100 05'49" N
|
1130 51'31" E
|
100 05'45" N
|
1130 51'37" E
|
b) Hướng bắn: Tây Nam.
9.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 15h30 đến 16h00 ngày 28/6/2024.
10. Đảo Đá Lớn C
10.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 00'31" N
|
1130 50'32" E
|
100 00'27" N
|
1130 50'38" E
|
A2
|
100 01'03" N
|
113050'34" E
|
100 00'59" N
|
113050'40" E
|
A3
|
090 58'56" N
|
113047'23" E
|
090 58'52" N
|
113047'29" E
|
A4
|
090 57'06" N
|
113048'54" E
|
090 57'02" N
|
113049'00" E
|
b) Hướng bắn: Nam Tây Nam.
10.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 15h30 đến 16h00 ngày 28/6/2024.
11. Đảo Tốc Tan A
11.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08047'02" N
|
114003'03" E
|
08046'58" N
|
114003'09" E
|
A2
|
08047'36" N
|
114006'49" E
|
08047'32" N
|
114006'55" E
|
A3
|
08045'17" N
|
114006'36" E
|
08045'21" N
|
114006'42" E
|
A4
|
08046'35" N
|
114003'02" E
|
08046'31" N
|
114003'08" E
|
b) Hướng bắn: Đông Đông Nam.
11.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 11h50 đến 12h20 ngày 29/6/2024.
12. Đảo Tốc Tan B
12.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'10" N
|
113055'17" E
|
08050'06" N
|
113055'21" E
|
A2
|
08053'19" N
|
113057'17" E
|
08053'15" N
|
113057'23" E
|
A3
|
080 51'36" N
|
113059'01" E
|
080 51'32" N
|
113059'07" E
|
A4
|
080 49'54" N
|
113055'31" E
|
080 49'50" N
|
113055'37" E
|
b) Hướng bắn: Đông Bắc.
12.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 11h50 đến 12h20 ngày 29/6/2024.
13. Đảo Tốc Tan C
13.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'48" N
|
113059'21" E
|
08049'44" N
|
113059'27" E
|
A2
|
08052'11" N
|
114002'22" E
|
08052'07" N
|
114002'28" E
|
A3
|
08050'12"N
|
114003'28" E
|
08050'08"N
|
114003'34" E
|
A4
|
08049'22"N
|
113059'42" E
|
08049'18"N
|
113059'48" E
|
b) Hướng bắn: Đông Bắc.
13.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 11h50 đến 12h20 ngày 29/6/2024.
14. Đảo Đá Đông A
14.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'24" N
|
112039'25" E
|
08049'20" N
|
112039'31" E
|
A2
|
08049'26" N
|
112039'28" E
|
08049'22" N
|
112039'34" E
|
A3
|
08053'15" N
|
112039'21" E
|
08053'11" N
|
112039'27" E
|
A4
|
08051'54" N
|
112036'33" E
|
08051'50" N
|
112036'39" E
|
b) Hướng bắn: Tây Bắc.
14.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 15h30 đến 16h30 ngày 29/6/2024.
15. Đảo Đá Đông B
15.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'41" N
|
1120 32'46" E
|
08049'37" N
|
1120 32'52" E
|
A2
|
08049'45" N
|
112033'06" E
|
08049'41" N
|
112033'12" E
|
A3
|
08047'33" N
|
112036'05" E
|
08047'29" N
|
112036'11" E
|
A4
|
08046'01" N
|
112033'26" E
|
08046'05" N
|
112033'32" E
|
b) Hướng bắn: Đông Nam.
15.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 15h30 đến 16h30 ngày 29/6/2024.
16. Đảo Đá Đông C
16.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'34" N
|
112035' 27" E
|
08050'32" N
|
112035' 33" E
|
A2
|
08053'40" N
|
112037' 38" E
|
08053'36" N
|
112037' 44" E
|
A3
|
08051'18" N
|
112039'22" E
|
08051'14" N
|
112039'28" E
|
A4
|
08050'20" N
|
1120 35'40" E
|
08050'16" N
|
1120 35'46" E
|
b) Hướng bắn: Đông Bắc.
16.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 15h30 đến 16h30 ngày 29/6/2024.
17. Đảo Thuyền Chài A
17.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08009'41" N
|
113016'57" E
|
08009'37" N
|
113017'03" E
|
A2
|
08009'05" N
|
113020'43" E
|
08009'01" N
|
113020'49" E
|
A3
|
080 06'01" N
|
113019'14" E
|
080 05'57" N
|
113019'20" E
|
A4
|
080 08'56" N
|
1130 16'37" E
|
080 08'52" N
|
1130 16'43" E
|
b) Hướng bắn: Đông Nam.
17.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 15h15 đến 15h45 ngày 27/6/2024.
18. Đảo Thuyền Chài B
18.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08004'43" N
|
113013'37" E
|
08004'39" N
|
113013'43" E
|
A2
|
08003'41" N
|
113017'17" E
|
08003'37" N
|
113017'23" E
|
A3
|
08001'21" N
|
113015'27" E
|
08001'17" N
|
113015'33" E
|
A4
|
08004'27" N
|
113013'16" E
|
08004'23" N
|
113013'22" E
|
b) Hướng bắn: Đông Nam.
18.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 15h45 đến 16h10 ngày 27/6/2024.
19. Đảo Thuyền Chài C
19.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08016'24" N
|
113021'19" E
|
08016'20" N
|
113021'25" E
|
A2
|
08015'37" N
|
113025'03" E
|
08015'33" N
|
113025'09" E
|
A3
|
08013'10" N
|
113023'27" E
|
08013'06" N
|
113023'33" E
|
A4
|
08016'06" N
|
113021'03" E
|
08016'02" N
|
113021'09" E
|
b) Hướng bắn: Đông Nam.
19.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 16h10 đến 16h30 ngày 27/6/2024.
20. Đảo Thuyền Chài D
20.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08011'33" N
|
113018'21" E
|
08011'29" N
|
113018'27" E
|
A2
|
08014'33" N
|
113015'26" E
|
08014'29" N
|
113015'33" E
|
A3
|
08015'59" N
|
113019'29" E
|
08015'55" N
|
113019'35" E
|
A4
|
08011'58" N
|
113019'07" E
|
08011'54" N
|
113019'13" E
|
b) Hướng bắn: Tây Bắc.
20.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 14h45 đến 15h15 ngày 27/6/2024.
21. Đảo Thuyền Chài E
21.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08010'15" N
|
113019'08" E
|
08010'11" N
|
113019'14" E
|
A2
|
08013'35" N
|
113020'53" E
|
08013'31" N
|
113020'59" E
|
A3
|
08011'45" N
|
113022'43" E
|
08011'41" N
|
113022'49" E
|
A4
|
08010'01" N
|
113019'27" E
|
08009'57" N
|
113019'33" E
|
b) Hướng bắn: Đông Bắc.
21.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 14h15 đến 14h45 ngày 27/6/2024.
22. Đảo Núi Le A
22.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'46" N
|
114010'11" E
|
08041'42" N
|
114010'17" E
|
A2
|
08044'09" N
|
114007'16" E
|
08044'05" N
|
114007'22" E
|
A3
|
08045'34" N
|
114009'38" E
|
08045'30" N
|
114009'44" E
|
A4
|
08041'56" N
|
114010'26" E
|
08041'52" N
|
114010'32" E
|
b) Hướng bắn: Tây Bắc.
22.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 11h00 đến 11h25 ngày 29/6/2024.
23. Đảo Núi Le B
23.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08045'04" N
|
114011'04" E
|
08045'00" N
|
114011'10" E
|
A2
|
08042'25" N
|
114013'40" E
|
08042'21" N
|
114013'46" E
|
A3
|
08041'08" N
|
114011'25" E
|
08041'04" N
|
114011'31" E
|
A4
|
08044'36" N
|
114010'22" E
|
08044'32" N
|
114010'28" E
|
b) Hướng bắn: Đông Nam.
23.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 11h00 đến 11h25 ngày 29/6/2024.
24. Đảo Núi Le C
24.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'00" N
|
114010'42" E
|
08039'56" N
|
114010'48" E
|
A2
|
08039'19" N
|
114013'59" E
|
08039'15" N
|
114014'05" E
|
A3
|
08037'23" N
|
114011'48" E
|
08037'19" N
|
114011'54" E
|
A4
|
08040'53" N
|
114010'23" E
|
08040'49" N
|
114010'29" E
|
b) Hướng bắn: Đông Nam.
24.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 11h00 đến 11h25 ngày 29/6/2024.
25. Đảo Đá Nam
25.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
11023'48" N
|
114017'44" E
|
11023'44" N
|
114017'50" E
|
A2
|
11025'29" N
|
114021'16" E
|
11025'25" N
|
114021'22" E
|
A3
|
11022'44" N
|
114021'56" E
|
11022'40" N
|
114022'02" E
|
A4
|
11022'56" N
|
114017'44" E
|
11022'52" N
|
114017'50" E
|
b) Hướng bắn: Đông Đông Bắc.
25.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 07h45 đến 08h45 ngày 28/6/2024.
26. Đảo Tiên Nữ A
26.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'52" N
|
114038'14" E
|
08050'48" N
|
114038'20" E
|
A2
|
08051'04" N
|
114038'30" E
|
08051'00" N
|
114038'36" E
|
A3
|
08049'19" N
|
114041'53" E
|
08049'15" N
|
114041'59" E
|
A4
|
08047'14" N
|
114039'56" E
|
08047'18" N
|
114040'02" E
|
b) Hướng bắn: Đông Nam.
26.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 10h15 đến 10h40 ngày 29/6/2024.
27. Đảo Tiên Nữ B
27.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08048'00" N
|
114038'10" E
|
08047'56" N
|
114038'16" E
|
A2
|
08048'00" N
|
114040'33" E
|
08047'56" N
|
114040'39" E
|
A3
|
08051'25" N
|
114040'00" E
|
08051'21" N
|
114040'06" E
|
A4
|
08051'00" N
|
114039'27" E
|
08050'56" N
|
114039'33" E
|
b) Hướng bắn: Nam Tây Nam.
27.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 10h15 đến 10h40 ngày 29/6/2024.
28. Đảo Đá Lát
28.1 Phạm vi khu vực và hướng bắn
a) Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08040'04" N
|
111040'09" E;
|
08040'00" N
|
111040'15" E;
|
A2
|
080 41'08" N
|
111036'12" E
|
080 41'04" N
|
111036'18" E
|
A3
|
08043'16" N
|
111037'43" E
|
08043'12" N
|
111037'49" E
|
A4
|
08040'22" N
|
111040'34" E
|
08040'18" N
|
111040'40" E
|
b) Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
28.2 Thời gian bắn đạn thật: Từ 08h50 đến 09h40 ngày 27/6/2024.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Yêu cầu các phương tiện thủy không được đi vào trong các khu vực được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên trong thời gian Quân chủng Hải quân bắn đạn thật trên biển./.