Vùng biển: tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ Khoản 7, Điều 44 và Khoản 2, Điều 45 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-TCCB-LĐ ngày 24/12/1992 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho Cảng vụ Nha Trang (nay là Cảng vụ Hàng hải Nha Trang);
Căn cứ Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 26162/ĐN-TM ngày 29/10/2024 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân về việc Tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo thiết lập khu vực cấm hoạt động hàng hải có thời hạn, phục vụ công tác tổ chức bắn đạn thật trên biển của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa, cụ thể như sau:
I. KHU VỰC BÃI THÔNG, CAM RANH
1. Phạm vi
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 (có sơ đồ kèm theo) có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
A1
|
110 57’ 57”
|
1090 15’ 43”
|
110 58’ 01”
|
1090 15’ 37”
|
A2
|
110 59’ 36”
|
1090 24’ 45”
|
110 59’ 40”
|
1090 24’ 39”
|
A3
|
110 52’ 34”
|
1090 24’ 45”
|
110 52’ 38”
|
1090 24’ 39”
|
A4
|
110 56’ 19”
|
1090 15’ 43”
|
110 56’ 23”
|
1090 15’ 37”
|
2. Thời gian bắn đạn thật:
- Chính thức: Từ 14h30 đến 16h00 ngày 06/11/2024;
- Dự bị: Từ 14h30 đến 16h00 ngày 07/11/2024.
II. KHU VỰC QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA
1. Vị trí
Khu vực biển quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa.
2. Phạm vi, hướng bắn và thời gian bắn đạn thật tại các đảo chìm
2.1 Phạm vi, hướng bắn đạn thật tại các đảo chìm
2.1.1 Đảo Phan Vinh B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08057'32" N
|
1130 38'50"E
|
08057'28" N
|
1130 38'56"E
|
A2
|
09004'50" N
|
113034'12"E
|
09004'46" N
|
113034'18"E
|
A3
|
09005'30" N
|
113042'49"E
|
09005'26" N
|
113042'55"E
|
A4
|
08057'50" N
|
113039'22"E
|
08057'46" N
|
113039'28"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
2.1.2 Đảo Đá Lớn A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 02'30" N
|
1130 55'00"E
|
100 02'26" N
|
1130 55'06"E
|
A2
|
090 59'36" N
|
1130 54'33"E
|
090 59'32" N
|
1130 54'39"E
|
A3
|
100 01'13" N
|
1130 51'04"E
|
100 01'09" N
|
1130 51'10"E
|
A4
|
100 01'34" N
|
1130 51'18"E
|
100 01'30" N
|
1130 51'24"E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Nam.
2.1.3 Đảo Đá Lớn B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10006'01" N
|
113047'41" E
|
10005'57" N
|
113047'47" E
|
A2
|
10003'22" N
|
113048'29" E
|
10003'26" N
|
113048'35" E
|
A3
|
100 06'08" N
|
113051'28" E
|
100 06'04" N
|
113051'34" E
|
A4
|
100 05'49" N
|
1130 51'31" E
|
100 05'45" N
|
1130 51'37" E
|
- Hướng bắn: Tây Nam.
2.1.4 Đảo Đá Lớn C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 00'31" N
|
1130 50'32" E
|
100 00'27" N
|
1130 50'38" E
|
A2
|
100 01'03" N
|
113050'34" E
|
100 00'59" N
|
113050'40" E
|
A3
|
090 58'56" N
|
113047'23" E
|
090 58'52" N
|
113047'29" E
|
A4
|
090 57'06" N
|
113048'54" E
|
090 57'02" N
|
113049'00" E
|
- Hướng bắn: Nam Tây Nam.
2.1.5 Đảo Tốc Tan A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08047'02" N
|
114003'03" E
|
08046'58" N
|
114003'09" E
|
A2
|
08047'36" N
|
114006'49" E
|
08047'32" N
|
114006'55" E
|
A3
|
08045'17" N
|
114006'36" E
|
08045'21" N
|
114006'42" E
|
A4
|
08046'35" N
|
114003'02" E
|
08046'31" N
|
114003'08" E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Nam.
2.1.6 Đảo Tốc Tan B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'10" N
|
113055'17" E
|
08050'06" N
|
113055'21" E
|
A2
|
08053'19" N
|
113057'17" E
|
08053'15" N
|
113057'23" E
|
A3
|
080 51'36" N
|
113059'01" E
|
080 51'32" N
|
113059'07" E
|
A4
|
080 49'54" N
|
113055'31" E
|
080 49'50" N
|
113055'37" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
2.1.7 Đảo Tốc Tan C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'48" N
|
113059'21" E
|
08049'44" N
|
113059'27" E
|
A2
|
08052'11" N
|
114002'22" E
|
08052'07" N
|
114002'28" E
|
A3
|
08050'12"N
|
114003'28" E
|
08050'08"N
|
114003'34" E
|
A4
|
08049'22"N
|
113059'42" E
|
08049'18"N
|
113059'48" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
2.1.8 Đảo Đá Đông A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'24" N
|
112039'25" E
|
08049'20" N
|
112039'31" E
|
A2
|
08049'26" N
|
112039'30" E
|
08049'22" N
|
112039'36" E
|
A3
|
08053'15" N
|
112039'21" E
|
08053'11" N
|
112039'27" E
|
A4
|
08051'54" N
|
112036'33" E
|
08051'50" N
|
112036'39" E
|
- Hướng bắn: Tây Bắc.
2.1.9 Đảo Đá Đông B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'41" N
|
1120 32'46" E
|
08049'37" N
|
1120 32'52" E
|
A2
|
08049'45" N
|
112033'06" E
|
08049'41" N
|
112033'12" E
|
A3
|
08047'33" N
|
112036'49" E
|
08047'29" N
|
112036'55" E
|
A4
|
08046'00" N
|
112033'26" E
|
08046'04" N
|
112033'32" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.10 Đảo Đá Đông C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'34" N
|
112035' 27" E
|
08050'32" N
|
112035' 33" E
|
A2
|
08053'40" N
|
112037' 38" E
|
08053'36" N
|
112037' 44" E
|
A3
|
08051'18" N
|
112039'22" E
|
08051'14" N
|
112039'28" E
|
A4
|
08050'20" N
|
1120 35'40" E
|
08050'16" N
|
1120 35'46" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
2.1.11 Đảo Thuyền Chài A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08009'41" N
|
113016'57" E
|
08009'37" N
|
113017'03" E
|
A2
|
08009'05" N
|
113020'43" E
|
08009'01" N
|
113020'49" E
|
A3
|
080 06'01" N
|
113019'14" E
|
080 05'57" N
|
113019'20" E
|
A4
|
080 08'56" N
|
1130 16'37" E
|
080 08'52" N
|
1130 16'43" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.12 Đảo Thuyền Chài B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08004'43" N
|
113013'37" E
|
08004'39" N
|
113013'43" E
|
A2
|
08003'41" N
|
113017'17" E
|
08003'37" N
|
113017'23" E
|
A3
|
08001'21" N
|
113015'27" E
|
08001'17" N
|
113015'33" E
|
A4
|
08004'27" N
|
113013'16" E
|
08004'23" N
|
113013'22" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.13 Đảo Thuyền Chài C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08016'24" N
|
113021'19" E
|
08016'20" N
|
113021'25" E
|
A2
|
08015'37" N
|
113025'03" E
|
08015'33" N
|
113025'09" E
|
A3
|
08013'10" N
|
113023'27" E
|
08013'06" N
|
113023'33" E
|
A4
|
08016'06" N
|
113021'03" E
|
08016'02" N
|
113021'09" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.14 Đảo Thuyền Chài D
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08011'33" N
|
113018'21" E
|
08011'29" N
|
113018'27" E
|
A2
|
08014'33" N
|
113015'26" E
|
08014'29" N
|
113015'33" E
|
A3
|
08015'59" N
|
113019'29" E
|
08015'55" N
|
113019'35" E
|
A4
|
08011'58" N
|
113019'07" E
|
08011'54" N
|
113019'13" E
|
- Hướng bắn: Tây Bắc.
2.1.15 Đảo Thuyền Chài E
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08010'15" N
|
113019'08" E
|
08010'11" N
|
113019'14" E
|
A2
|
08013'35" N
|
113020'53" E
|
08013'31" N
|
113020'59" E
|
A3
|
08011'45" N
|
113022'43" E
|
08011'41" N
|
113022'49" E
|
A4
|
08010'01" N
|
113019'27" E
|
08009'57" N
|
113019'33" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
2.1.16 Đảo Đá Tây B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'32" N
|
112011'36" E
|
08050'28" N
|
112011'42" E
|
A2
|
080 52'38" N
|
112007'59" E
|
080 52'34" N
|
112008'05" E
|
A3
|
08054'37" N
|
112010'39" E
|
08054'33" N
|
112010'45" E
|
A4
|
08050'55" N
|
112011'55" E
|
08050'51" N
|
112012'01" E
|
- Hướng bắn: Tây Bắc.
2.1.17 Đảo Đá Tây C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08052'41" N
|
112013'32" E
|
08052'37" N
|
112013'38" E
|
A2
|
08056'31" N
|
112014'32" E
|
08056'27" N
|
112014'38" E
|
A3
|
08055'06" N
|
112017'00" E
|
08055'02" N
|
112017'06" E
|
A4
|
08052'18" N
|
112014'03" E
|
08052'14" N
|
112014'09" E
|
- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.
2.1.18 Đảo Núi Le A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'46" N
|
114010'11" E
|
08041'42" N
|
114010'17" E
|
A2
|
08044'09" N
|
114007'16" E
|
08044'05" N
|
114007'22" E
|
A3
|
08045'34" N
|
114009'38" E
|
08045'30" N
|
114009'44" E
|
A4
|
08041'56" N
|
114010'26" E
|
08041'52" N
|
114010'32" E
|
2.1.19 Đảo Núi Le B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08045'04" N
|
114011'04" E
|
08045'00" N
|
114011'10" E
|
A2
|
08042'25" N
|
114013'40" E
|
08042'21" N
|
114013'46" E
|
A3
|
08041'08" N
|
114011'25" E
|
08041'04" N
|
114011'31" E
|
A4
|
08044'36" N
|
114010'22" E
|
08044'32" N
|
114010'28" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.20 Đảo Núi Le C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'00" N
|
114010'42" E
|
08039'56" N
|
114010'48" E
|
A2
|
08039'19" N
|
114013'59" E
|
08039'15" N
|
114014'05" E
|
A3
|
08037'23" N
|
114011'48" E
|
08037'19" N
|
114011'54" E
|
A4
|
08040'53" N
|
114010'23" E
|
08040'49" N
|
114010'29" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.21 Đảo Đá Nam
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
11023'48" N
|
114017'44" E
|
11023'44" N
|
114017'50" E
|
A2
|
11025'29" N
|
114021'16" E
|
11025'25" N
|
114021'22" E
|
A3
|
11022'44" N
|
114021'56" E
|
11022'40" N
|
114022'02" E
|
A4
|
11022'56" N
|
114017'44" E
|
11022'52" N
|
114017'50" E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Bắc.
2.1.22 Đảo Đá Thị
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10024'35" N
|
114035'06" E
|
10024'31" N
|
114035'12" E
|
A2
|
10024'45" N
|
114035'12" E
|
10024'41" N
|
114035'18" E
|
A3
|
10023'08" N
|
114038'40" E
|
10023'04" N
|
114038'46" E
|
A4
|
10020'52" N
|
114035'53" E
|
10020'48" N
|
114035'59" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.23 Đảo Cô Lin
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
09049'22" N
|
114012'40" E
|
09049'18" N
|
114012'46" E
|
A2
|
09050'16" N
|
114014'40" E
|
09050'12" N
|
114014'46" E
|
A3
|
09046'30" N
|
114015'19" E
|
09046'26" N
|
114015'25" E
|
A4
|
09046'27" N
|
114015'04" E
|
09046'23" N
|
114015'12" E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
2.1.24 Đảo Len Đao
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
09046'45" N
|
114022'03" E
|
09046'41" N
|
114022'09" E
|
A2
|
09046'56" N
|
114022'12" E
|
09046'52" N
|
114022'18" E
|
A3
|
09044'59" N
|
114024'57" E
|
09044'55" N
|
114025'03" E
|
A4
|
09043'09" N
|
114023'22" E
|
09043'05" N
|
114023'28" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.25 Đảo Tiên Nữ A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'52" N
|
114038'14" E
|
08050'48" N
|
114038'20" E
|
A2
|
08051'04" N
|
114038'30" E
|
08051'00" N
|
114038'36" E
|
A3
|
08049'19" N
|
114041'53" E
|
08049'15" N
|
114041'59" E
|
A4
|
08047'14" N
|
114039'56" E
|
08047'18" N
|
114040'02" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
2.1.26 Đảo Tiên Nữ B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08048'00" N
|
114038'10" E
|
08047'56" N
|
114038'16" E
|
A2
|
08048'00" N
|
114040'33" E
|
08047'56" N
|
114040'39" E
|
A3
|
08051'25" N
|
114040'00" E
|
08051'21" N
|
114040'06" E
|
A4
|
08051'00" N
|
114039'27" E
|
08050'56" N
|
114039'33" E
|
- Hướng bắn: Nam Tây Nam.
2.1.27 Đảo Đá Lát
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08040'04" N
|
111040'09" E;
|
08040'00" N
|
111040'15" E;
|
A2
|
080 41'08" N
|
111036'12" E
|
080 41'04" N
|
111036'18" E
|
A3
|
08043'16" N
|
111037'43" E
|
08043'12" N
|
111037'49" E
|
A4
|
08040'22" N
|
111040'34" E
|
08040'18" N
|
111040'40" E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
2.2 Thời gian bắn đạn thật tại các đảo chìm
- Chính thức: Từ 07h00 đến 08h00 và từ 20h00 đến 21h00 ngày 12/11/2024.
- Dự bị: Từ 07h00 đến 08h00 và từ 20h00 đến 21h00 ngày 14/11/2024.
3. Phạm vi, hướng bắn và thời gian bắn đạn thật tại các đảo nổi
3.1 Phạm vi, hướng bắn đạn thật tại các đảo nổi
3.1.1 Đảo Song Tử Tây
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
110 25’43" N
|
1140 19' 45"E
|
110 25’39" N
|
1140 19' 51"E
|
A2
|
110 25'35" N
|
1140 19' 47"E
|
110 25'31" N
|
1140 19' 53"E
|
A3
|
110 24'58" N
|
1140 12' 09"E
|
110 24'54" N
|
1140 12' 15"E
|
A4
|
110 29'31" N
|
1140 12' 50"E
|
110 29'27" N
|
1140 12' 56"E
|
- Hướng bắn: Tây Tây Bắc.
3.1.2 Đảo Nam Yết
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 10'43" N
|
1140 22' 08"E
|
100 10'39" N
|
1140 22' 14"E
|
A2
|
100 06'35" N
|
1140 29' 36"E
|
100 06'31" N
|
1140 29' 42"E
|
A3
|
100 01'16" N
|
1140 23' 28"E
|
100 01'12" N
|
1140 23' 34"E
|
A4
|
100 10'41" N
|
1140 22' 03"E
|
100 10'37" N
|
1140 22' 09"E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
3.1.3 Đảo Trường Sa
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 38'38" N
|
1110 54' 54"E
|
080 38'34" N
|
1110 55' 00"E
|
A2
|
080 45'51" N
|
1110 49' 05"E
|
080 45'47" N
|
1110 49' 11"E
|
A3
|
080 48'07" N
|
1110 55' 17"E
|
080 48'03" N
|
1110 55' 23"E
|
A4
|
080 38'57" N
|
1110 55' 17"E
|
080 38'53" N
|
1110 55' 23"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
3.1.4 Đảo Sơn Ca
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10022'32" N
|
1140 28'46"E
|
10022'28" N
|
1140 28'52"E
|
A2
|
10030'52" N
|
114031'04"E
|
10030'48" N
|
114031'10"E
|
A3
|
100 27'54" N
|
114035'39"E
|
100 27'50" N
|
114035'45"E
|
A4
|
100 22'24" N
|
1140 28'54"E
|
100 22'20" N
|
1140 29'00"E
|
- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.
3.1.5 Đảo Sinh Tồn
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10001 '12" N
|
1140 16' 47"E
|
10001 '08" N
|
1140 16' 53"E
|
A2
|
100 00'56" N
|
1140 24' 30"E
|
100 00'52" N
|
1140 24' 36"E
|
A3
|
090 53'08" N
|
1140 19' 48"E
|
090 53'04" N
|
1140 19' 54"E
|
A4
|
090 53'08" N
|
1140 19' 44"E
|
090 53'04" N
|
1140 19' 50"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
3.1.6 Đảo Sinh Tồn Đông
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 54'30" N
|
1140 34' 02"E
|
090 54'26" N
|
1140 34' 08"E
|
A2
|
090 50'40" N
|
1140 39' 55"E
|
090 50'36" N
|
1140 41' 01"E
|
A3
|
090 47'08" N
|
114037' 25"E
|
090 47'04" N
|
1140 37' 31"E
|
A4
|
090 53'54" N
|
1140 33' 28"E
|
090 53'50" N
|
1140 33' 32"E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
3.1.7 Đảo An Bang
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
070 53'00" N
|
1120 47' 26"E
|
070 52'56" N
|
1120 47' 32"E
|
A2
|
070 53'37" N
|
1120 55' 09"E
|
070 53'33" N
|
1120 55' 15"E
|
A3
|
070 53'34" N
|
1120 55' 13"E
|
070 53'30" N
|
1120 55' 19"E
|
A4
|
070 48'05" N
|
1120 49'39"E
|
070 48'01" N
|
1120 49'45"E
|
- Hướng bắn: Tây Tây Nam.
3.1.8 Đảo Trường Sa Đông
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 02'23" N
|
1120 16' 37"E
|
090 02'19" N
|
1120 16' 43"E
|
A2
|
090 03'13" N
|
112021' 19"E
|
090 03'09" N
|
112021' 25"E
|
A3
|
080 55'53" N
|
112021' 12"E
|
080 55'49" N
|
112021' 18"E
|
A4
|
080 55'47" N
|
1120 20' 53"E
|
080 55'43" N
|
1120 20' 59"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
3.1.9 Đảo Phan Vinh A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 58'38" N
|
1130 42' 16"E
|
080 58'34" N
|
1130 42' 22"E
|
A2
|
090 06'47" N
|
113039' 34"E
|
090 06'43" N
|
113039' 40"E
|
A3
|
090 04'05" N
|
113049' 14"E
|
090 04'01" N
|
113049' 20"E
|
A4
|
080 58'35" N
|
113042' 26"E
|
080 58'31" N
|
113042' 32"E
|
3.1.10 Đảo Đá Tây A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08052'23" N
|
112015'19" E
|
08052'19" N
|
112015'25" E
|
A2
|
08055'07" N
|
112023'53" E
|
08055'03" N
|
112023'59" E
|
A3
|
08046'54" N
|
112022'49" E
|
08046'50" N
|
112022'55" E
|
A4
|
08051'38" N
|
112015'08" E
|
08051'34" N
|
112015'14" E
|
- Hướng bắn: Đông.
3.2 Thời gian bắn đạn thật tại các đảo nổi
- Chính thức: Từ 06h30 đến 20h30 ngày 13/11/2024;
- Dự bị: Từ 06h30 đến 20h30 ngày 14/11/2024.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Yêu cầu các phương tiện thủy không được đi vào trong các khu vực được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên trong thời gian Quân chủng Hải quân bắn đạn thật trên biển./.