THÔNG BÁO HÀNG HẢI Về khu vực biển cấm hoạt động hàng hải phục vụ công tác tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa

Thứ Sáu, 14/02/2025, 16:21 GMT+7

Vùng biển: tỉnh Khánh Hòa.

Căn cứ Khoản 7, Điều 44 và Khoản 2, Điều 45 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;

Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-TCCB-LĐ ngày 24/12/1992 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho Cảng vụ Nha Trang (nay là Cảng vụ Hàng hải Nha Trang);

Căn cứ Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 2891/ĐN-TM ngày 12/02/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân về việc Tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo khu vực cấm hoạt động hàng hải có thời hạn, phục vụ công tác tổ chức bắn đạn thật trên biển của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa, cụ thể như sau:

I. Vị trí

Khu vực biển quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa.

II. Phạm vi, hướng bắn đạn thật

1. Đảo Song Tử Tây

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

110 25’43" N

1140 19' 45"E

110 25’39" N

1140 19' 51"E

A2

110 25'35" N

1140 19' 47"E

110 25'31" N

1140 19' 53"E

A3

110 24'58" N

1140 12' 09"E

110 24'54" N

1140 12' 15"E

A4

110 29'31" N

1140 12' 50"E

110 29'27" N

1140 12' 56"E

 

- Hướng bắn: Tây Tây Bắc.

2. Đảo Nam Yết

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

100 10'43" N

1140 22' 08"E

100 10'39" N

1140 22' 14"E

A2

100 06'35" N

1140 29' 36"E

100 06'31" N

1140 29' 42"E

A3

100 01'16" N

1140 23' 28"E

100 01'12" N

1140 23' 34"E

A4

100 10'41" N

1140 22' 03"E

100 10'37" N

1140 22' 09"E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

3. Đảo Trường Sa

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

080 38'38" N 

1110 54' 54"E

080 38'34" N 

1110 55' 00"E

A2

080 45'51" N

1110 49' 05"E

080 45'47" N

1110 49' 11"E

A3

080 48'07" N

1110 55' 17"E

080 48'03" N

1110 55' 23"E

A4

080 38'57" N

1110 55' 17"E 

080 38'53" N

1110 55' 23"E 

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

4. Đảo Sơn Ca

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

10022'32" N

1140 28'46"E 

10022'28" N

1140 28'52"E 

A2

10030'52" N

114031'04"E

10030'48" N

114031'10"E

A3

100 27'54" N

114035'39"E 

100 27'50" N

114035'45"E 

A4

100 22'24" N

1140 28'54"E

100 22'20" N

1140 29'00"E

 

- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.

5. Đảo Sinh Tồn

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

10001 '12" N

1140 16' 47"E 

10001 '08" N

1140 16' 53"E 

A2

100 00'56" N

1140 24' 30"E

100 00'52" N

1140 24' 36"E

A3

090 53'08" N

1140 19' 48"E

090 53'04" N

1140 19' 54"E

A4

090 53'08" N

1140 19' 44"E

090 53'04" N

1140 19' 50"E

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

6. Đảo Sinh Tồn Đông

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

090 54'30" N

1140 34' 02"E 

090 54'26" N

1140 34' 08"E 

A2

090 50'40" N

1140 39' 55"E

090 50'36" N

1140  41' 01"E

A3

090 47'08" N 

114037' 25"E

090 47'04" N 

1140 37' 31"E

A4

090 53'54" N

1140 33' 28"E

090 53'50" N

1140 33' 32"E

 

- Hướng bắn: Đông Nam

7. Đảo An Bang

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

070 53'00" N

1120 47' 26"E

070 52'56" N

1120 47' 32"E

A2

070 53'37" N

1120 55' 09"E

070 53'33" N

1120 55' 15"E

A3

0753'34" N

1120 55' 13"E

0753'30" N

1120 55' 19"E

A4

070 48'05" N

1120 49'39"E

070 48'01" N

1120 49'45"E

 

- Hướng bắn: Tây Tây Nam

8. Đảo Trường Sa Đông

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

090 02'23" N

1120 16' 37"E

090 02'19" N

1120 16' 43"E

A2

0903'13" N

112021' 19"E

0903'09" N

112021' 25"E

A3

0855'53" N

112021' 12"E 

0855'49" N

112021' 18"E 

A4

0855'47" N

1120 20' 53"E 

0855'43" N

1120 20' 59"E 

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

9. Đảo Phan Vinh A

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

080 58'38" N

1130 42' 16"E

080 58'34" N

1130 42' 22"E

A2

090 06'47" N

113039' 34"E

090 06'43" N

113039' 40"E

A3

090 04'05" N

113049' 14"E 

090 04'01" N

113049' 20"E 

A4

080 58'35" N

113042' 26"E 

080 58'31" N

113042' 32"E 

 

- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc 

10. Đảo Phan Vinh B

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08057'36" N

1130 38'44"E

08057'32" N

1130 38'50"E

A2

09004'54" N

113034'06"E

09004'50" N

113034'12"E

A3

09005'34" N

113042'43"E  

09005'30" N

113042'49"E  

A4

08057'54" N

113039'16"E

08057'50" N

113039'22"E

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

11. Đảo Đá Lớn A

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:     

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

100 02'30" N

1130 55'00"E

100 02'26" N

1130 55'06"E

A2

090 59'36" N

1130 54'33"E 

090 59'32" N

1130 54'39"E 

A3

100 01'13" N

1130 51'04"E  

100 01'09" N

1130 51'10"E  

A4

100 01'34" N

1130 51'18"E 

100 01'30" N

1130 51'24"E 

 

- Hướng bắn: Đông Đông Nam.

12. Đảo Đá Lớn B

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

10006'01" N

113047'41" E

10005'57" N

113047'47" E

A2

10003'22" N

113048'29" E

10003'26" N

113048'35" E

A3

100 06'08" N

113051'28" E

100 06'04" N

113051'34" E

A4

100 05'49" N

1130 51'31" E

100 05'45" N

1130 51'37" E

 

Hướng bắn: Tây Nam.

13. Đảo Đá Lớn C

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:     

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

100 00'31" N

1130 50'32" E

100 00'27" N

1130 50'38" E

A2

1001'03" N

113050'34" E

1000'59" N

113050'40" E

A3

090 58'56" N

113047'23" E  

090 58'52" N

113047'29" E  

A4

090 57'06" N 

113048'54" E

090 57'02" N 

113049'00" E

 

- Hướng bắn: Nam Tây Nam.

14. Đảo Tốc Tan A

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08047'02" N

114003'03" E

08046'58" N

114003'09" E

A2

08047'36" N

114006'49" E 

08047'32" N

114006'55" E 

A3

08045'17" N

114006'36" E

08045'21" N

114006'42" E

A4

08046'35" N

114003'02" E

08046'31" N

114003'08" E

 

- Hướng bắn: Đông Đông Nam.

15. Đảo Tốc Tan B

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08050'10" N

113055'17" E 

08050'06" N

113055'21" E 

A2

08053'19" N

113057'17" E

08053'15" N

113057'23" E

A3

080 51'36" N

113059'01" E 

080 51'32" N

113059'07" E 

A4

080 49'54" N

113055'31" E

080 49'50" N

113055'37" E

 

- Hướng bắn: Đông Bắc.

16. Đảo Tốc Tan C

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08049'48" N

113059'21" E 

08049'44" N

113059'27" E 

A2

08052'11" N

114002'22" E

08052'07" N

114002'28" E

A3

08050'12"N

114003'28" E   

08050'08"N

114003'34" E   

A4

08049'22"N

113059'42" E

08049'18"N

113059'48" E

 

- Hướng bắn: Đông Bắc.

17. Đảo Đá Đông A

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08049'24" N

112039'25" E

08049'20" N

112039'31" E

A2

08049'26" N

112039'30" E

08049'22" N

112039'36" E

A3

08053'15" N

112039'21" E

08053'11" N

112039'27" E

A4

08051'54" N

112036'33" E

08051'50" N

112036'39" E

 

- Hướng bắn: Tây Bắc.

18. Đảo Đá Đông B

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08049'41" N

1120 32'46" E

08049'37" N

1120 32'52" E

A2

08049'45" N

112033'06" E

08049'41" N

112033'12" E

A3

08047'33" N

112036'49" E

08047'29" N

112036'55" E

A4

08046'00" N

112033'26" E

08046'04" N

112033'32" E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

19. Đảo Đá Đông C

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08050'34" N

112035' 27" E

08050'32" N

112035' 33" E

A2

08053'40" N

112037' 38" E

08053'36" N

112037' 44" E

A3

08051'18" N

112039'22" E

08051'14" N

112039'28" E

A4

08050'20" N

1120 35'40" E

08050'16" N

1120 35'46" E

 

- Hướng bắn:  Đông Bắc.

20. Đảo Thuyền Chài A

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08009'41" N

113016'57" E

08009'37" N

113017'03" E

A2

08009'05" N

113020'43" E

08009'01" N

113020'49" E

A3

080 06'01" N

113019'14" E

080 05'57" N

113019'20" E

A4

080 08'56" N

1130 16'37" E 

080 08'52" N

1130 16'43" E 

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

21. Đảo Thuyền Chài B

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08004'43" N

113013'37" E

08004'39" N

113013'43" E

A2

08003'41" N

113017'17" E

08003'37" N

113017'23" E

A3

08001'21" N

113015'27" E

08001'17" N

113015'33" E

A4

08004'27" N

113013'16" E

08004'23" N

113013'22" E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

22. Đảo Thuyền Chài C

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08016'24" N

113021'19" E

08016'20" N

113021'25" E

A2

08015'37" N

113025'03" E

08015'33" N

113025'09" E

A3

08013'10" N

113023'27" E

08013'06" N

113023'33" E

A4

08016'06" N

113021'03" E

08016'02" N

113021'09" E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

23. Đảo Thuyền Chài D

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08011'37" N

113018'15" E

08011'33" N

113018'21" E

A2

08014'37" N

113015'20" E

08014'33" N

113015'26" E

A3

08016'03" N

113019'23" E

08015'59" N

113019'29" E

A4

08012'02" N

113019'01" E

08011'58" N

113019'07" E

 

- Hướng bắn: Tây Bắc.

24. Đảo Thuyền Chài E

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08010'19" N

113019'02" E

08010'15" N

113019'08" E

A2

08013'39" N

113020'47" E

08013'35" N

113020'53" E

A3

08011'49" N

113022'37" E

08011'45" N

113022'43" E

A4

08010'05" N

113019'23" E

08010'01" N

113019'27" E

 

- Hướng bắn: Đông Bắc.

25. Đảo Đá Tây A

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08052'27" N

112015'13" E 

08052'23" N

112015'19" E 

A2

08055'11" N

112023'47" E 

08055'07" N

112023'53" E 

A3

08046'58" N

112022'43" E

08046'54" N

112022'49" E

A4

08051'42" N

112015'02" E

08051'38" N

112015'08" E

 

- Hướng bắn: Đông.

26. Đảo Đá Tây B

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08050'36" N

112011'30" E

08050'32" N

112011'36" E

A2

080 52'42" N

112007'53" E

080 52'38" N

112007'59" E

A3

08054'43" N

112010'33" E 

08054'37" N

112010'39" E 

A4

08050'59" N

112011'49" E 

08050'55" N

112011'55" E 

 

- Hướng bắn: Tây Bắc.

27. Đảo Đá Tây C

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08052'45" N

112013'26" E 

08052'41" N

112013'32" E 

A2

08056'35" N

112014'26" E 

08056'31" N

112014'32" E 

A3

08055'10" N

112016'54" E

08055'06" N

112017'00" E

A4

08052'22" N

112013'57" E

08052'18" N

112014'03" E

 

- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.

28. Đảo Núi Le A

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08041'50" N 

114010'05" E

08041'46" N 

114010'11" E

A2

08044'13" N

114007'10" E 

08044'09" N

114007'16" E 

A3

08045'38" N

114009'32" E

08045'34" N

114009'38" E

A4

08042'02" N

114010'20" E

08041'56" N

114010'26" E

 

- Hướng bắn: Tây Bắc.

29. Đảo Núi Le B

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08045'08" N

114010'58" E 

08045'04" N

114011'04" E 

A2

08042'29" N

114013'34" E

08042'25" N

114013'40" E

A3

08041'12" N

114011'19" E

08041'08" N

114011'25" E

A4

08044'40" N

114010'16" E 

08044'36" N

114010'22" E 

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

30. Đảo Núi Le C

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08041'04" N

114010'36" E 

08041'00" N

114010'42" E 

A2

08039'23" N

114013'53" E

08039'19" N

114013'59" E

A3

08037'27" N

114011'42" E

08037'23" N

114011'48" E

A4

08040'57" N

114010'17" E 

08040'53" N

114010'23" E 

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

31. Đảo Đá Nam

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

11023'48" N

114017'44" E

11023'44" N

114017'50" E

A2

11025'29" N

114021'16" E

11025'25" N

114021'22" E

A3

11022'44" N

114021'56" E

11022'40" N

114022'02" E

A4

11022'56" N

114017'44" E

11022'52" N

114017'50" E

 

- Hướng bắn: Đông Đông Bắc.

32. Đảo Đá Thị

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

10024'35" N 

114035'06" E

10024'31" N 

114035'12" E

A2

10024'45" N

114035'12" E

10024'41" N

114035'18" E

A3

10023'08" N

114038'40" E

10023'04" N

114038'46" E

A4

10020'52" N

114035'53" E

10020'48" N

114035'59" E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

33. Đảo Cô Lin

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

09049'22" N

114012'40" E 

09049'18" N

114012'46" E 

A2

09050'16" N

114014'40" E

09050'12" N

114014'46" E

A3

09046'30" N

114015'19" E  

09046'26" N

114015'25" E  

A4

09046'27" N

114015'04" E

09046'23" N

114015'12" E

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

34. Đảo Len Đao

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

09046'45" N

114022'03" E

09046'41" N

114022'09" E

A2

09046'56" N

114022'12" E

09046'52" N

114022'18" E

A3

09044'59" N

114024'57" E

09044'55" N

114025'03" E

A4

09043'09" N

114023'22" E

09043'05" N

114023'28" E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

35. Đảo Tiên Nữ A

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08050'52" N

114038'14" E

08050'48" N

114038'20" E

A2

08051'04" N

114038'30" E

08051'00" N

114038'36" E

A3

08049'19" N

114041'53" E

08049'15" N

114041'59" E

A4

08047'14" N

114039'56" E

08047'18" N

114040'02" E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

36. Đảo Tiên Nữ B

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08048'00" N

114038'10" E

08047'56" N

114038'16" E

A2

08048'00" N

114040'33" E

08047'56" N

114040'39" E

A3

08051'25" N

114040'00" E

08051'21" N

114040'06" E

A4

08051'00" N

114039'27" E

08050'56" N

114039'33" E

 

- Hướng bắn: Nam Tây Nam.

37. Đảo Đá Lát

- Phạm vi:

Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN 2000

Hệ tọa độ WGS 84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08040'04" N

111040'09" E;

08040'00" N

111040'15" E;

A2

080 41'08" N

111036'12" E

080 41'04" N

111036'18" E

A3

08043'16" N

111037'43" E

08043'12" N

111037'49" E

A4

08040'22" N

111040'34" E 

08040'18" N

111040'40" E 

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

III. Thời gian bắn đạn thật

1. Thời gian: Từ 10h00 ngày 19/02/2025 đến 19h30 ngày 18/03/2025.

(Thời gian cụ thể tại các đảo theo Phụ lục II, Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 2891/ĐN-TM ngày 12/02/2025, như bảng dưới đây)

Số TT

Đảo, điểm đảo

Thời gian bắn

Ban ngày

Ban đêm

1

Đảo Song Tử Tây

10h00 - 11h00

19/02/2025

18h30 - 19h30

19/02/2025

2

Đảo Đá Nam

14h00 - 14h45

20/02/2025

 

3

Đảo Đá Thị

09h00 - 10h45

21/02/2025

 

4

Đảo Sơn Ca

15h30 - 16h30

21/02/2025

18h30 - 19h30

21/02/2025

5

Đảo Nam Yết

15h30 - 16h30

22/02/2025

18h30 - 19h30

22/02/2025

6

Đảo Đá Lớn B

16h00 - 16h45

23/02/2025

18h30 - 19h30

23/02/2025

7

Đảo Đá Lớn C

16h00 - 16h45

24/02/2025

18h30 - 19h30

24/02/2025

8

Đảo Đá Lớn A

16h00 - 16h45

24/02/2025

18h30 - 19h30

24/02/2025

9

Đảo Cô Lin

16h00 - 16h45

25/02/2025

18h30 - 19h30

25/02/2025

10

Đảo Len Dao

16h00 - 16h45

26/02/2025

18h30 - 19h30

26/02/2025

11

Đảo Sinh Tổn

15h30 - 16h30

27/02/2025

18h30 - 19h30

27/02/2025

12

Đảo Sinh Tồn Đông

15h30 - 16h30

28/02/2025

18h30 - 19h30

28/02/2025

13

Đảo Tiên Nữ A

08h00 - 08h45

02/3/2025

18h30 - 19h30

02/3/2025

14

Đảo Tiên Nữ B

15h00 - 15h45

02/3/2025

 

15

Đảo Núi Le A

16h00 - 16h45

03/3/2025

18h30 - 19h30

03/3/2025

16

Đảo Núi Le B

16h00 - 16h45

03/3/2025

18h30 - 19h30

03/3/2025

17

Đảo Núi Le C

07h30 - 08h15

04/3/2025

 

18

Đảo Tốc Tan A

16h00 - 16h45

04/3/2025

18h30 - 19h30

04/3/2025

19

Đảo Tốc Tan B

14h00 - 14h45

05/3/2025

 

20

ĐảoTốc Tan C

14h00 - 14h45

05/3/2025

 

21

Đảo Phan Vinh A

10h00 - 11h00

06/3/2025

18h30 - 19h30

06/3/2025

22

Đảo Phan Vinh B

14h00 - 14h45

06/3/2025

 

23

Đảo Thuyền Chài C

08h00 - 08h45

08/3/2025

 

24

Đảo Thuyền Chài A

16h00 - 16h45

08/3/2025

18h30 - 19h30

08/3/2025

25

Đảo Thuyền Chài B

16h30 - 17h15

08/3/2025

18h30 - 19h30

08/3/2025

26

Đảo Thuyền Chài D

07h30 - 08h15

09/3/2025

 

27

Đảo Thuyền Chài E

09h30 - 10h15

09/3/2025

 

28

Đảo An Bang

10h00 - 11h00

10/3/2025

18h30 - 19h30

10/3/2025

29

Đảo Đá Đông A

10h15 - 11h00

11/3/2025

18h30 - 19h30

11/3/2025

30

Đảo Đá Đông B

14h00 - 14h45

12/3/2025

 

31

Đảo Đá Đông C

14h00 - 14h45

12/3/2025

 

32

Đảo Trường Sa Đông

10h00 - 11h00

13/3/2025

18h30 - 19h30

13/3/2025

33

Đảo Đá Tây C

14h00 - 14h45

14/3/2025

18h30 - 19h30

14/3/2025

34

Đảo Đá Tây B

14h00 - 14h45

14/3/2025

 

35

Đảo Đá Tây A

10h00 - 11h00

15/3/2025

18h30 - 19h30

15/3/2025

36

Đảo Trường Sa

15h30 - 16h30

16/3/2025

18h30 - 19h30

16/3/2025

37

Đảo Đá Lát

10h00 - 10h45

18/3/2025

18h30 - 19h30

18/3/2025

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Yêu cầu các phương tiện thủy không được đi vào trong các khu vực được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên trong thời gian Quân chủng Hải quân bắn đạn thật trên biển./.