Vùng biển: tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ Khoản 7, Điều 44 và Khoản 2, Điều 45 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-TCCB-LĐ ngày 24/12/1992 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho Cảng vụ Nha Trang (nay là Cảng vụ Hàng hải Nha Trang);
Căn cứ Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 4006/ĐN-TM ngày 24/02/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân về việc Tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa (Đề nghị công bố thông báo hàng hải này thay thế cho Đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2891/ĐN-TM ngày 12/02/2025);
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo khu vực cấm hoạt động hàng hải có thời hạn, phục vụ công tác tổ chức bắn đạn thật trên biển của Quân chủng Hải quân trên vùng biển Khánh Hòa, cụ thể như sau:
I. Vị trí
Khu vực biển quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa.
II. Phạm vi, hướng bắn đạn thật
(Theo Phụ lục I, kèm theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 4006/ĐN-TM ngày 24/02/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)
1. Đảo Song Tử Tây
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
110 25’43" N
|
1140 19' 45"E
|
110 25’39" N
|
1140 19' 51"E
|
A2
|
110 25'35" N
|
1140 19' 47"E
|
110 25'31" N
|
1140 19' 53"E
|
A3
|
110 24'58" N
|
1140 12' 09"E
|
110 24'54" N
|
1140 12' 15"E
|
A4
|
110 29'31" N
|
1140 12' 50"E
|
110 29'27" N
|
1140 12' 56"E
|
- Hướng bắn: Tây Tây Bắc.
2. Đảo Nam Yết
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 10'43" N
|
1140 22' 08"E
|
100 10'39" N
|
1140 22' 14"E
|
A2
|
100 06'35" N
|
1140 29' 36"E
|
100 06'31" N
|
1140 29' 42"E
|
A3
|
100 01'16" N
|
1140 23' 28"E
|
100 01'12" N
|
1140 23' 34"E
|
A4
|
100 10'41" N
|
1140 22' 03"E
|
100 10'37" N
|
1140 22' 09"E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
3. Đảo Trường Sa
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 38'38" N
|
1110 54' 54"E
|
080 38'34" N
|
1110 55' 00"E
|
A2
|
080 45'51" N
|
1110 49' 05"E
|
080 45'47" N
|
1110 49' 11"E
|
A3
|
080 48'07" N
|
1110 55' 17"E
|
080 48'03" N
|
1110 55' 23"E
|
A4
|
080 38'57" N
|
1110 55' 17"E
|
080 38'53" N
|
1110 55' 23"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
4. Đảo Sơn Ca
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10022'32" N
|
1140 28'46"E
|
10022'28" N
|
1140 28'52"E
|
A2
|
10030'52" N
|
114031'04"E
|
10030'48" N
|
114031'10"E
|
A3
|
100 27'54" N
|
114035'39"E
|
100 27'50" N
|
114035'45"E
|
A4
|
100 22'24" N
|
1140 28'54"E
|
100 22'20" N
|
1140 29'00"E
|
- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.
5. Đảo Sinh Tồn
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10001 '12" N
|
1140 16' 47"E
|
10001 '08" N
|
1140 16' 53"E
|
A2
|
100 00'56" N
|
1140 24' 30"E
|
100 00'52" N
|
1140 24' 36"E
|
A3
|
090 53'08" N
|
1140 19' 48"E
|
090 53'04" N
|
1140 19' 54"E
|
A4
|
090 53'08" N
|
1140 19' 44"E
|
090 53'04" N
|
1140 19' 50"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
6. Đảo Sinh Tồn Đông
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 54'30" N
|
1140 34' 02"E
|
090 54'26" N
|
1140 34' 08"E
|
A2
|
090 50'40" N
|
1140 39' 55"E
|
090 50'36" N
|
1140 41' 01"E
|
A3
|
090 47'08" N
|
114037' 25"E
|
090 47'04" N
|
1140 37' 31"E
|
A4
|
090 53'54" N
|
1140 33' 28"E
|
090 53'50" N
|
1140 33' 32"E
|
- Hướng bắn: Đông Nam
7. Đảo An Bang
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
070 53'00" N
|
1120 47' 26"E
|
070 52'56" N
|
1120 47' 32"E
|
A2
|
070 53'37" N
|
1120 55' 09"E
|
070 53'33" N
|
1120 55' 15"E
|
A3
|
070 53'34" N
|
1120 55' 13"E
|
070 53'30" N
|
1120 55' 19"E
|
A4
|
070 48'05" N
|
1120 49'39"E
|
070 48'01" N
|
1120 49'45"E
|
- Hướng bắn: Tây Tây Nam
8. Đảo Trường Sa Đông
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 02'23" N
|
1120 16' 37"E
|
090 02'19" N
|
1120 16' 43"E
|
A2
|
090 03'13" N
|
112021' 19"E
|
090 03'09" N
|
112021' 25"E
|
A3
|
080 55'53" N
|
112021' 12"E
|
080 55'49" N
|
112021' 18"E
|
A4
|
080 55'47" N
|
1120 20' 53"E
|
080 55'43" N
|
1120 20' 59"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
9. Đảo Phan Vinh A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 58'38" N
|
1130 42' 16"E
|
080 58'34" N
|
1130 42' 22"E
|
A2
|
090 06'47" N
|
113039' 34"E
|
090 06'43" N
|
113039' 40"E
|
A3
|
090 04'05" N
|
113049' 14"E
|
090 04'01" N
|
113049' 20"E
|
A4
|
080 58'35" N
|
113042' 26"E
|
080 58'31" N
|
113042' 32"E
|
- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc
10. Đảo Phan Vinh B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08057'36" N
|
1130 38'44"E
|
08057'32" N
|
1130 38'50"E
|
A2
|
09004'54" N
|
113034'06"E
|
09004'50" N
|
113034'12"E
|
A3
|
09005'34" N
|
113042'43"E
|
09005'30" N
|
113042'49"E
|
A4
|
08057'54" N
|
113039'16"E
|
08057'50" N
|
113039'22"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
11. Đảo Đá Lớn A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 02'30" N
|
1130 55'00"E
|
100 02'26" N
|
1130 55'06"E
|
A2
|
090 59'36" N
|
1130 54'33"E
|
090 59'32" N
|
1130 54'39"E
|
A3
|
100 01'13" N
|
1130 51'04"E
|
100 01'09" N
|
1130 51'10"E
|
A4
|
100 01'34" N
|
1130 51'18"E
|
100 01'30" N
|
1130 51'24"E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Nam.
12. Đảo Đá Lớn B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10006'01" N
|
113047'41" E
|
10005'57" N
|
113047'47" E
|
A2
|
10003'22" N
|
113048'29" E
|
10003'26" N
|
113048'35" E
|
A3
|
100 06'08" N
|
113051'28" E
|
100 06'04" N
|
113051'34" E
|
A4
|
100 05'49" N
|
1130 51'31" E
|
100 05'45" N
|
1130 51'37" E
|
13. Đảo Đá Lớn C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 00'31" N
|
1130 50'32" E
|
100 00'27" N
|
1130 50'38" E
|
A2
|
100 01'03" N
|
113050'34" E
|
100 00'59" N
|
113050'40" E
|
A3
|
090 58'56" N
|
113047'23" E
|
090 58'52" N
|
113047'29" E
|
A4
|
090 57'06" N
|
113048'54" E
|
090 57'02" N
|
113049'00" E
|
- Hướng bắn: Nam Tây Nam.
14. Đảo Tốc Tan A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08047'02" N
|
114003'03" E
|
08046'58" N
|
114003'09" E
|
A2
|
08047'36" N
|
114006'49" E
|
08047'32" N
|
114006'55" E
|
A3
|
08045'17" N
|
114006'36" E
|
08045'21" N
|
114006'42" E
|
A4
|
08046'35" N
|
114003'02" E
|
08046'31" N
|
114003'08" E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Nam.
15. Đảo Tốc Tan B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'10" N
|
113055'17" E
|
08050'06" N
|
113055'21" E
|
A2
|
08053'19" N
|
113057'17" E
|
08053'15" N
|
113057'23" E
|
A3
|
080 51'36" N
|
113059'01" E
|
080 51'32" N
|
113059'07" E
|
A4
|
080 49'54" N
|
113055'31" E
|
080 49'50" N
|
113055'37" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
16. Đảo Tốc Tan C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'48" N
|
113059'21" E
|
08049'44" N
|
113059'27" E
|
A2
|
08052'11" N
|
114002'22" E
|
08052'07" N
|
114002'28" E
|
A3
|
08050'12"N
|
114003'28" E
|
08050'08"N
|
114003'34" E
|
A4
|
08049'22"N
|
113059'42" E
|
08049'18"N
|
113059'48" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
17. Đảo Đá Đông A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'24" N
|
112039'25" E
|
08049'20" N
|
112039'31" E
|
A2
|
08049'26" N
|
112039'30" E
|
08049'22" N
|
112039'36" E
|
A3
|
08053'15" N
|
112039'21" E
|
08053'11" N
|
112039'27" E
|
A4
|
08051'54" N
|
112036'33" E
|
08051'50" N
|
112036'39" E
|
- Hướng bắn: Tây Bắc.
18. Đảo Đá Đông B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'41" N
|
1120 32'46" E
|
08049'37" N
|
1120 32'52" E
|
A2
|
08049'45" N
|
112033'06" E
|
08049'41" N
|
112033'12" E
|
A3
|
08047'33" N
|
112036'49" E
|
08047'29" N
|
112036'55" E
|
A4
|
08046'00" N
|
112033'26" E
|
08046'04" N
|
112033'32" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
19. Đảo Đá Đông C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'34" N
|
112035' 27" E
|
08050'32" N
|
112035' 33" E
|
A2
|
08053'40" N
|
112037' 38" E
|
08053'36" N
|
112037' 44" E
|
A3
|
08051'18" N
|
112039'22" E
|
08051'14" N
|
112039'28" E
|
A4
|
08050'20" N
|
1120 35'40" E
|
08050'16" N
|
1120 35'46" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
20. Đảo Thuyền Chài A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08009'41" N
|
113016'57" E
|
08009'37" N
|
113017'03" E
|
A2
|
08009'05" N
|
113020'43" E
|
08009'01" N
|
113020'49" E
|
A3
|
080 06'01" N
|
113019'14" E
|
080 05'57" N
|
113019'20" E
|
A4
|
080 08'56" N
|
1130 16'37" E
|
080 08'52" N
|
1130 16'43" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
21. Đảo Thuyền Chài B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08004'43" N
|
113013'37" E
|
08004'39" N
|
113013'43" E
|
A2
|
08003'41" N
|
113017'17" E
|
08003'37" N
|
113017'23" E
|
A3
|
08001'21" N
|
113015'27" E
|
08001'17" N
|
113015'33" E
|
A4
|
08004'27" N
|
113013'16" E
|
08004'23" N
|
113013'22" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
22. Đảo Thuyền Chài C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08016'24" N
|
113021'19" E
|
08016'20" N
|
113021'25" E
|
A2
|
08015'37" N
|
113025'03" E
|
08015'33" N
|
113025'09" E
|
A3
|
08013'10" N
|
113023'27" E
|
08013'06" N
|
113023'33" E
|
A4
|
08016'06" N
|
113021'03" E
|
08016'02" N
|
113021'09" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
23. Đảo Thuyền Chài D
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08011'37" N
|
113018'15" E
|
08011'33" N
|
113018'21" E
|
A2
|
08014'37" N
|
113015'20" E
|
08014'33" N
|
113015'26" E
|
A3
|
08016'03" N
|
113019'23" E
|
08015'59" N
|
113019'29" E
|
A4
|
08012'02" N
|
113019'01" E
|
08011'58" N
|
113019'07" E
|
- Hướng bắn: Tây Bắc.
24. Đảo Thuyền Chài E
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08010'19" N
|
113019'02" E
|
08010'15" N
|
113019'08" E
|
A2
|
08013'39" N
|
113020'47" E
|
08013'35" N
|
113020'53" E
|
A3
|
08011'49" N
|
113022'37" E
|
08011'45" N
|
113022'43" E
|
A4
|
08010'05" N
|
113019'23" E
|
08010'01" N
|
113019'27" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
25. Đảo Đá Tây A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08052'27" N
|
112015'13" E
|
08052'23" N
|
112015'19" E
|
A2
|
08055'11" N
|
112023'47" E
|
08055'07" N
|
112023'53" E
|
A3
|
08046'58" N
|
112022'43" E
|
08046'54" N
|
112022'49" E
|
A4
|
08051'42" N
|
112015'02" E
|
08051'38" N
|
112015'08" E
|
- Hướng bắn: Đông.
26. Đảo Đá Tây B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'36" N
|
112011'30" E
|
08050'32" N
|
112011'36" E
|
A2
|
080 52'42" N
|
112007'53" E
|
080 52'38" N
|
112007'59" E
|
A3
|
08054'43" N
|
112010'33" E
|
08054'37" N
|
112010'39" E
|
A4
|
08050'59" N
|
112011'49" E
|
08050'55" N
|
112011'55" E
|
- Hướng bắn: Tây Bắc.
27. Đảo Đá Tây C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08052'45" N
|
112013'26" E
|
08052'41" N
|
112013'32" E
|
A2
|
08056'35" N
|
112014'26" E
|
08056'31" N
|
112014'32" E
|
A3
|
08055'10" N
|
112016'54" E
|
08055'06" N
|
112017'00" E
|
A4
|
08052'22" N
|
112013'57" E
|
08052'18" N
|
112014'03" E
|
- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.
28. Đảo Núi Le A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'50" N
|
114010'05" E
|
08041'46" N
|
114010'11" E
|
A2
|
08044'13" N
|
114007'10" E
|
08044'09" N
|
114007'16" E
|
A3
|
08045'38" N
|
114009'32" E
|
08045'34" N
|
114009'38" E
|
A4
|
08042'02" N
|
114010'20" E
|
08041'56" N
|
114010'26" E
|
- Hướng bắn: Tây Bắc.
29. Đảo Núi Le B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08045'08" N
|
114010'58" E
|
08045'04" N
|
114011'04" E
|
A2
|
08042'29" N
|
114013'34" E
|
08042'25" N
|
114013'40" E
|
A3
|
08041'12" N
|
114011'19" E
|
08041'08" N
|
114011'25" E
|
A4
|
08044'40" N
|
114010'16" E
|
08044'36" N
|
114010'22" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
30. Đảo Núi Le C
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08041'04" N
|
114010'36" E
|
08041'00" N
|
114010'42" E
|
A2
|
08039'23" N
|
114013'53" E
|
08039'19" N
|
114013'59" E
|
A3
|
08037'27" N
|
114011'42" E
|
08037'23" N
|
114011'48" E
|
A4
|
08040'57" N
|
114010'17" E
|
08040'53" N
|
114010'23" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
31. Đảo Đá Nam
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
11023'48" N
|
114017'44" E
|
11023'44" N
|
114017'50" E
|
A2
|
11025'29" N
|
114021'16" E
|
11025'25" N
|
114021'22" E
|
A3
|
11022'44" N
|
114021'56" E
|
11022'40" N
|
114022'02" E
|
A4
|
11022'56" N
|
114017'44" E
|
11022'52" N
|
114017'50" E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Bắc.
32. Đảo Đá Thị
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10024'35" N
|
114035'06" E
|
10024'31" N
|
114035'12" E
|
A2
|
10024'45" N
|
114035'12" E
|
10024'41" N
|
114035'18" E
|
A3
|
10023'08" N
|
114038'40" E
|
10023'04" N
|
114038'46" E
|
A4
|
10020'52" N
|
114035'53" E
|
10020'48" N
|
114035'59" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
33. Đảo Cô Lin
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
09049'22" N
|
114012'40" E
|
09049'18" N
|
114012'46" E
|
A2
|
09050'16" N
|
114014'40" E
|
09050'12" N
|
114014'46" E
|
A3
|
09046'30" N
|
114015'19" E
|
09046'26" N
|
114015'25" E
|
A4
|
09046'27" N
|
114015'04" E
|
09046'23" N
|
114015'12" E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
34. Đảo Len Đao
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
09046'45" N
|
114022'03" E
|
09046'41" N
|
114022'09" E
|
A2
|
09046'56" N
|
114022'12" E
|
09046'52" N
|
114022'18" E
|
A3
|
09044'59" N
|
114024'57" E
|
09044'55" N
|
114025'03" E
|
A4
|
09043'09" N
|
114023'22" E
|
09043'05" N
|
114023'28" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
35. Đảo Tiên Nữ A
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'52" N
|
114038'14" E
|
08050'48" N
|
114038'20" E
|
A2
|
08051'04" N
|
114038'30" E
|
08051'00" N
|
114038'36" E
|
A3
|
08049'19" N
|
114041'53" E
|
08049'15" N
|
114041'59" E
|
A4
|
08047'14" N
|
114039'56" E
|
08047'18" N
|
114040'02" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
36. Đảo Tiên Nữ B
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08048'00" N
|
114038'10" E
|
08047'56" N
|
114038'16" E
|
A2
|
08048'00" N
|
114040'33" E
|
08047'56" N
|
114040'39" E
|
A3
|
08051'25" N
|
114040'00" E
|
08051'21" N
|
114040'06" E
|
A4
|
08051'00" N
|
114039'27" E
|
08050'56" N
|
114039'33" E
|
- Hướng bắn: Nam Tây Nam.
37. Đảo Đá Lát
- Phạm vi:
Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN 2000
|
Hệ tọa độ WGS 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08040'04" N
|
111040'09" E;
|
08040'00" N
|
111040'15" E;
|
A2
|
080 41'08" N
|
111036'12" E
|
080 41'04" N
|
111036'18" E
|
A3
|
08043'16" N
|
111037'43" E
|
08043'12" N
|
111037'49" E
|
A4
|
08040'22" N
|
111040'34" E
|
08040'18" N
|
111040'40" E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
III. Thời gian bắn đạn thật
1. Thời gian: Từ 10h00 ngày 28/02/2025 đến 19h30 ngày 28/03/2025.
(Thời gian cụ thể tại các đảo theo Phụ lục II kèm theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 4006/ĐN-TM ngày 24/02/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)
Số TT
|
Đảo, điểm đảo
|
Thời gian bắn
|
Ban ngày
|
Ban đêm
|
1
|
Đảo Song Tử Tây
|
10h00-11h00
28/02/2025
|
18h30-19h30
28/02/2025
|
2
|
Đảo Đá Nam
|
14h00-14h45
01/3/2025
|
|
3
|
Đảo Đá Thị
|
10h00-11h00
02/3/2025
|
|
4
|
Đảo Sơn Ca
|
06h30-07h30
03/3/2025
|
18h30-19h30
02/3/2025
|
5
|
Đảo Nam Yết
|
15h30-16h30
04/3/2025
|
18h30-19h30
04/3/2025
|
6
|
Đảo Đá Lớn B
|
16h00-16h45
05/3/2025
|
18h30-19h30
05/3/2025
|
7
|
Đảo Đá Lớn C
|
16h00-16h45
06/3/2025
|
18h30-19h30
06/3/2025
|
8
|
Đảo Đá Lớn A
|
16h00-16h45
06/3/2025
|
18h30-19h30
06/3/2025
|
9
|
Đảo Cô Lin
|
16h00-16h45
07/3/2025
|
18h30-19h30
07/3/2025
|
10
|
Đảo Len Dao
|
16h00-16h45
08/3/2025
|
18h30-19h30
08/3/2025
|
11
|
Đảo Sinh Tổn
|
15h30-16h30
09/3/2025
|
18h30-19h30
09/3/2025
|
12
|
Đảo Sinh Tồn Đông
|
15h30-16h30
10/3/2025
|
18h30-19h30
10/3/2025
|
13
|
Đảo Tiên Nữ A
|
08h00-08h45
12/3/2025
|
18h30-19h30
12/3/2025
|
14
|
Đảo Tiên Nữ B
|
15h00-15h45
12/3/2025
|
|
15
|
Đảo Núi Le A
|
16h00-16h45
13/3/2025
|
18h30-19h30
13/3/2025
|
16
|
Đảo Núi Le B
|
16h00-16h45
13/3/2025
|
18h30-19h30
13/3/2025
|
17
|
Đảo Núi Le C
|
07h30-08h15
14/3/2025
|
|
18
|
Đảo Tốc Tan A
|
16h00-16h45
14/3/2025
|
18h30-19h30
14/3/2025
|
19
|
Đảo Tốc Tan B
|
14h00-14h45
15/3/2025
|
|
20
|
ĐảoTốc Tan C
|
14h00-14h45
15/3/2025
|
|
21
|
Đảo Phan Vinh A
|
10h00-11h00
16/3/2025
|
18h30-19h30
16/3/2025
|
22
|
Đảo Phan Vinh B
|
14h00-14h45
17/3/2025
|
|
23
|
Đảo Thuyền Chài C
|
08h00-08h45
18/3/2025
|
|
24
|
Đảo Thuyền Chài A
|
16h00-16h45
18/3/2025
|
18h30-19h30
18/3/2025
|
25
|
Đảo Thuyền Chài B
|
16h30-17h15
18/3/2025
|
18h30-19h30
18/3/2025
|
26
|
Đảo Thuyền Chài D
|
07h30-08h15
19/3/2025
|
|
27
|
Đảo Thuyền Chài E
|
09h30-10h15
19/3/2025
|
|
28
|
Đảo An Bang
|
10h00-11h00
20/3/2025
|
18h30-19h30
20/3/2025
|
29
|
Đảo Đá Đông A
|
10h15-11h00
21/3/2025
|
18h30-19h30
21/3/2025
|
30
|
Đảo Đá Đông B
|
14h00-14h45
22/3/2025
|
|
31
|
Đảo Đá Đông C
|
14h00-14h45
22/3/2025
|
|
32
|
Đảo Trường Sa Đông
|
10h00-11h00
23/3/2025
|
18h30-19h30
23/3/2025
|
33
|
Đảo Đá Tây C
|
14h00-14h45
24/3/2025
|
|
34
|
Đảo Đá Tây B
|
14h00-14h45
24/3/2025
|
|
35
|
Đảo Đá Tây A
|
10h00-11h00
25/3/2025
|
18h30-19h30
25/3/2025
|
36
|
Đảo Trường Sa
|
15h30-16h30
26/3/2025
|
18h30-19h30
26/3/2025
|
37
|
Đảo Đá Lát
|
10h00-10h45
28/3/2025
|
18h30-19h30
28/3/2025
|
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Yêu cầu các phương tiện thủy không được đi vào trong các khu vực được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên trong thời gian Quân chủng Hải quân bắn đạn thật trên biển./.
(Thông báo hàng hải này thay thế cho Thông báo hàng hải số 177/TBHH-CVHHNT ngày 13/02/2025 của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 4006/ĐN-TM ngày 24/02/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)