THÔNG BÁO HÀNG HẢI Về khu vực biển cấm hoạt động hàng hải phục vụ tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa

Thứ Bảy, 31/05/2025, 08:32 GMT+7

 CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM

CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG

Số:       /TBHH-CVHHNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Khánh Hòa, ngày       tháng 05 năm 2025

 

 

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về khu vực biển cấm hoạt động hàng hải phục vụ tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa

 

Vùng biển: Khu vực biển quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa.

Căn cứ khoản 4 Điều 44, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Căn cứ khoản 2, Điều 45 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải được sửa đổi, bổ sung tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 34/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định trong lĩnh vực hàng hải;

Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-TCCB-LĐ ngày 24/12/1992 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho Cảng vụ Nha Trang (nay là Cảng vụ Hàng hải Nha Trang);

Xét Đơn đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14307/ĐN-TM ngày 29/5/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân về việc tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa;

Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo thiết lập các khu vực cấm hoạt động hàng hải được giới hạn bởi các điểm:

  1. PHẠM VI, HƯỚNG BẮN ĐẠN THẬT

(Theo Phụ lục I, kèm theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14307/ĐN TM ngày 29/5/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)

1. Đảo Đá Lát

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08040'04" N

111040'09" E

08040'00" N

111040'15" E

A2

080 41'08" N

111036'12" E

080 41'04" N

111036'18" E

A3

08043'16" N

111037'43" E

08043'12" N

111037'49" E

A4

08040'22" N

111040'34" E 

08040'18" N

111040'40" E 

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

2. Đảo Thuyền Chài A

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08009'41" N

113016'57" E

08009'37" N

113017'03" E

A2

08009'05" N

113020'43" E

08009'01" N

113020'49" E

A3

080 06'01" N

113019'14" E

080 05'57" N

113019'20" E

A4

080 08'56" N

1130 16'37" E 

080 08'52" N

1130 16'43" E 

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

3. Đảo Thuyền Chài B

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08004'43" N

113013'37" E

08004'39" N

113013'43" E

A2

08003'41" N

113017'17" E

08003'37" N

113017'23" E

A3

08001'21" N

113015'27" E

08001'17" N

113015'33" E

A4

08004'27" N

113013'16" E

08004'23" N

113013'22" E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

4. Đảo Thuyền Chài C

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08016'24" N

113021'19" E

08016'20" N

113021'25" E

A2

08015'37" N

113025'03" E

08015'33" N

113025'09" E

A3

08013'30" N

113023'27" E

08013'26" N

113023'33" E

A4

08016'06" N

113021'03" E

08016'02" N

113021'09" E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

5. Đảo Thuyền Chài D

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08011'37" N

113018'15" E

08011'33" N

113018'21" E

A2

08014'37" N

113015'20" E

08014'33" N

113015'26" E

A3

08016'03" N

113019'23" E

08015'59" N

113019'29" E

A4

08012'02" N

113019'01" E

08011'58" N

113019'07" E

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

6. Đảo Thuyền Chài E

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08010'19" N

113019'02" E

08010'15" N

113019'08" E

A2

08013'39" N

113020'47" E

08013'35" N

113020'53" E

A3

08011'49" N

113022'37" E

08011'45" N

113022'43" E

A4

08010'05" N

113019'23" E

08010'01" N

113019'27" E

 

- Hướng bắn: Đông Bắc.

7. Đảo An Bang

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

070 53'00" N

1120 47' 26"E

070 52'56" N

1120 47' 32"E

A2

070 53'37" N

1120 55' 09"E

070 53'33" N

1120 55' 15"E

A3

070 53'34" N

1120 55' 13"E

070 53'30" N

1120 55' 19"E

A4

070 48'05" N

1120 49'39"E

070 48'01" N

1120 49'45"E

 

- Hướng bắn: Tây Tây Nam.

8. Đảo Đá Nam

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

11023'48" N

114017'44" E

11023'44" N

114017'50" E

A2

11025'29" N

114021'16" E

11025'25" N

114021'22" E

A3

11022'44" N

114021'56" E

11022'40" N

114022'02" E

A4

11022'56" N

114017'44" E

11022'52" N

114017'50" E

 

- Hướng bắn: Đông Đông Bắc.

9. Đảo Sơn Ca

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

10022'32" N

1140 28'46"E 

10022'28" N

1140 28'52"E 

A2

10030'52" N

114031'04"E

10030'48" N

114031'10"E

A3

100 27'54" N

114035'39"E 

100 27'50" N

114035'45"E 

A4

100 22'24" N

1140 28'54"E

100 22'20" N

1140 29'00"E

 

- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.

10. Đảo Đá Lớn A

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

100 02'30" N

1130 55'00"E

100 02'26" N

1130 55'06"E

A2

090 59'36" N

1130 54'33"E 

090 59'32" N

1130 54'39"E 

A3

100 01'13" N

1130 51'04"E  

100 01'09" N

1130 51'10"E  

A4

100 01'34" N

1130 51'18"E 

100 01'30" N

1130 51'24"E 

 

- Hướng bắn: Đông Đông Nam.

11. Đảo Đá Lớn B

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

10006'01" N

113047'41" E

10005'57" N

113047'47" E

A2

10003'22" N

113048'29" E

10003'26" N

113048'35" E

A3

100 06'08" N

113051'28" E

100 06'04" N

113051'34" E

A4

100 05'49" N

1130 51'31" E

100 05'45" N

1130 51'37" E

 

- Hướng bắn: Tây Nam.

12. Đảo Đá Lớn C

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:    

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

100 00'31" N

1130 50'32" E

100 00'27" N

1130 50'38" E

A2

1001'03" N

113050'34" E

1000'59" N

113050'40" E

A3

090 58'56" N

113047'23" E  

090 58'52" N

113047'29" E  

A4

090 57'06" N 

113048'54" E

090 57'02" N 

113049'00" E

 

- Hướng bắn: Tây Nam.

13. Đảo Tiên Nữ B

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08048'00" N

114038'10" E

08047'56" N

114038'16" E

A2

08048'00" N

114040'33" E

08047'56" N

114040'39" E

A3

08051'25" N

114040'00" E

08051'21" N

114040'06" E

A4

08051'00" N

114039'27" E

08050'56" N

114039'33" E

 

- Hướng bắn: Nam Tây Nam.

14. Đảo Tốc Tan A

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08047'02" N

114003'03" E

08046'58" N

114003'09" E

A2

08047'36" N

114006'49" E 

08047'32" N

114006'55" E 

A3

08045'17" N

114006'36" E

08045'21" N

114006'42" E

A4

08046'35" N

114003'02" E

08046'31" N

114003'08" E

 

- Hướng bắn: Đông Đông Nam.

15. Đảo Tốc Tan B

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08050'10" N

113055'17" E 

08050'06" N

113055'21" E 

A2

08053'19" N

113057'17" E

08053'15" N

113057'23" E

A3

080 51'36" N

113059'01" E 

080 51'32" N

113059'07" E 

A4

080 49'54" N

113055'31" E

080 49'50" N

113055'37" E

 

- Hướng bắn: Đông Bắc.

16. Đảo Tốc Tan C

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08049'48" N

113059'21" E 

08049'44" N

113059'27" E 

A2

08052'11" N

114002'22" E

08052'07" N

114002'28" E

A3

08050'12"N

114003'28" E   

08050'08"N

114003'34" E   

A4

08049'22"N

113059'42" E

08049'18"N

113059'48" E

 

- Hướng bắn: Đông Bắc.

17. Đảo Phan Vinh B

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

08057'36" N

1130 38'44"E

08057'32" N

1130 38'50"E

A2

09004'54" N

113034'06"E

09004'50" N

113034'12"E

A3

09005'34" N

113042'43"E  

09005'30" N

113042'49"E  

A4

08057'54" N

113039'16"E

08057'50" N

113039'22"E

 

- Hướng bắn: Bắc.

18. Đảo Sinh Tồn Đông

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

090 54'30" N

1140 34' 02"E 

090 54'26" N

1140 34' 08"E 

A2

090 50'40" N

1140 39' 55"E

090 50'36" N

1140 41' 01"E

A3

090 47'08" N 

114037' 25"E

090 47'04" N 

1140 37' 31"E

A4

090 53'54" N

1140 33' 28"E

090 53'50" N

1140 33' 32"E

 

- Hướng bắn: Đông Nam.

19. Đảo Trường Sa Đông

a) Khu vực 1

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

090 02'23" N

1120 16' 37"E

090 02'19" N

1120 16' 43"E

A2

090 03'13" N

112021' 19"E

090 03'09" N

112021' 25"E

A3

080 55'53" N

112021' 12"E 

080 55'49" N

112021' 18"E 

A4

080 55'47" N

1120 20' 53"E 

080 55'43" N

1120 20' 59"E 

 

- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.

b) Khu vực 2

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

080 56'00" N

1120 21' 20"E

080 55'56" N

1120 21' 26"E

A2

080 56'52" N

112028' 42"E

080 56'48" N

112028' 48"E

A3

080 48'30" N

112022' 22"E 

080 48'26" N

112022' 28"E 

A4

080 55'40" N

1120 21' 09"E 

080 55'36" N

1120 21' 15"E 

 
  • Hướng bắn: Đông Nam.

20. Đảo Nam Yết

- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ tọa độ VN-2000

Hệ tọa độ WGS-84

Vĩ độ

Kinh độ

Vĩ độ

Kinh độ

A1

100 10'43" N

1140 22' 08"E

100 10'39" N

1140 22' 14"E

A2

100 06'35" N

1140 29' 36"E

100 06'31" N

1140 29' 42"E

A3

100 01'16" N

1140 23' 28"E

100 01'12" N

1140 23' 34"E

A4

100 10'41" N

1140 22' 03"E

100 10'37" N

1140 22' 09"E

 
  • Hướng bắn: Đông Nam.
  1. THỜI GIAN BẮN ĐẠN THẬT
  • Thời gian: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 04/6/2025.

(Theo Phụ lục II, kèm theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14307/ĐN TM ngày 29/5/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)

Số TT

Đảo, điểm đảo

Thời gian bắn

Đợt 1

Đợt 2

1

Đảo Thuyền chài C

08h15-09h00

02/6/2025

13h00-14h30

02/6/2025

2

Đảo Thuyền chài B

08h15-09h00

02/6/2025

13h00-14h30

02/6/2025

3

Đảo Thuyền chài E

08h15-09h00

02/6/2025

13h00-14h30

02/6/2025

4

Đảo Thuyền chài A

09h00-09h30

02/6/2025

13h00-14h30

02/6/2025

5

Đảo Thuyền chài D

09h30-11h15

02/6/2025

13h00-14h30

02/6/2025

6

Đảo An Bang

13h15-14h15

02/6/2025

09h45-11h45

02/6/2025

7

Đảo Đá Lát

15h25-17h25

02/6/2025

07h30-09h00

02/6/2025

8

Đảo Tốc Tan A

06h30-07h00

03/6/2025

15h00-15h30

03/6/2025

9

Đảo Tốc Tan B

07h00-07h30

03/6/2025

15h30-16h00

03/6/2025

10

Đảo Tốc Tan C

07h30-08h00

03/6/2025

16h00-16h30

03/6/2025

11

Đảo Tiên Nữ B

08h20-09h50

03/6/2025

 

12

Đảo Phan Vinh B

13h50-15h35

03/6/2025

06h20-08h20

03/6/2025

13

Đảo Trường Sa Đông

16h15-17h45

03/6/2025

09h05-11h05

03/6/2025

14

Đảo Đá Lớn A

06h40-07h40

04/6/2025

14h40-15h40

03/6/2025

15

Đảo Đá Lớn B

07h40-08h00

04/6/2025

15h40-16h10

03/6/2025

16

Đảo Đá Lớn C

08h00-08h20

04/6/2025

16h10-16h40

03/6/2025

17

Đảo Sơn Ca

09h00-10h45

04/6/2025

 

18

Đảo Đá Nam

13h10-14h40

04/6/2025

 

19

Đảo Sinh Tồn Đông

 

07h00-09h30

04/6/2025

20

Đảo Nam Yết

 

09h40-10h40

04/6/2025

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Yêu cầu các phương tiện thủy không được đi vào trong các khu vực được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên trong thời gian Quân chủng Hải quân bắn đạn thật trên biển./.

Nơi nhận:

- Cục HH và ĐT VN (b/c);

- UBND tỉnh Khánh Hòa;

- UBND thành phố Cam Ranh;

- UBND huyện Cam Lâm;

- UBND thành phố Nha Trang;

- Bộ Tư lệnh Quân chủng Hải quân;

- Bộ Tham mưu Quân chủng Hải quân;

- Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân;

- Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển;

- BCH BĐBP tỉnh Khánh Hòa;

- Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa;

- Sở NN&MT tỉnh Khánh Hòa;

- Các Cảng vụ Hàng hải;

- Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;

- Đại diện Cảng vụ HK miền Trung tại

Cảng HK Quốc tế Cam Ranh;

- Công ty BĐATHH Nam Trung Bộ;

- TT PH TKCN HH Khu vực IV;

- Đài thông tin duyên hải Nha Trang;

- CN Cty TNHH HTHH Miền Nam –

Hoa tiêu VIII;

- Các tàu thuyền đang hoạt động tại khu vực;

- Giám đốc (để b/c);

- Các Đại diện (th/h);

- Phòng QLKCHT (th/h);

- Phòng TCHC (đăng website);

- Lưu: VT, ATANHH.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

Trương Cao Dũng