CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI NHA TRANG
Số: /TBHH-CVHHNT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Khánh Hòa, ngày tháng 05 năm 2025
|
|
|
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực biển cấm hoạt động hàng hải phục vụ tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa
Vùng biển: Khu vực biển quần đảo Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ khoản 4 Điều 44, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Căn cứ khoản 2, Điều 45 Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải được sửa đổi, bổ sung tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 34/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định trong lĩnh vực hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-TCCB-LĐ ngày 24/12/1992 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho Cảng vụ Nha Trang (nay là Cảng vụ Hàng hải Nha Trang);
Xét Đơn đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14307/ĐN-TM ngày 29/5/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân về việc tổ chức bắn đạn thật của Quân chủng Hải quân trên vùng biển tỉnh Khánh Hòa;
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo thiết lập các khu vực cấm hoạt động hàng hải được giới hạn bởi các điểm:
-
PHẠM VI, HƯỚNG BẮN ĐẠN THẬT
(Theo Phụ lục I, kèm theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14307/ĐN TM ngày 29/5/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)
1. Đảo Đá Lát
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08040'04" N
|
111040'09" E
|
08040'00" N
|
111040'15" E
|
A2
|
080 41'08" N
|
111036'12" E
|
080 41'04" N
|
111036'18" E
|
A3
|
08043'16" N
|
111037'43" E
|
08043'12" N
|
111037'49" E
|
A4
|
08040'22" N
|
111040'34" E
|
08040'18" N
|
111040'40" E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
2. Đảo Thuyền Chài A
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08009'41" N
|
113016'57" E
|
08009'37" N
|
113017'03" E
|
A2
|
08009'05" N
|
113020'43" E
|
08009'01" N
|
113020'49" E
|
A3
|
080 06'01" N
|
113019'14" E
|
080 05'57" N
|
113019'20" E
|
A4
|
080 08'56" N
|
1130 16'37" E
|
080 08'52" N
|
1130 16'43" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
3. Đảo Thuyền Chài B
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08004'43" N
|
113013'37" E
|
08004'39" N
|
113013'43" E
|
A2
|
08003'41" N
|
113017'17" E
|
08003'37" N
|
113017'23" E
|
A3
|
08001'21" N
|
113015'27" E
|
08001'17" N
|
113015'33" E
|
A4
|
08004'27" N
|
113013'16" E
|
08004'23" N
|
113013'22" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
4. Đảo Thuyền Chài C
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08016'24" N
|
113021'19" E
|
08016'20" N
|
113021'25" E
|
A2
|
08015'37" N
|
113025'03" E
|
08015'33" N
|
113025'09" E
|
A3
|
08013'30" N
|
113023'27" E
|
08013'26" N
|
113023'33" E
|
A4
|
08016'06" N
|
113021'03" E
|
08016'02" N
|
113021'09" E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
5. Đảo Thuyền Chài D
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08011'37" N
|
113018'15" E
|
08011'33" N
|
113018'21" E
|
A2
|
08014'37" N
|
113015'20" E
|
08014'33" N
|
113015'26" E
|
A3
|
08016'03" N
|
113019'23" E
|
08015'59" N
|
113019'29" E
|
A4
|
08012'02" N
|
113019'01" E
|
08011'58" N
|
113019'07" E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
6. Đảo Thuyền Chài E
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08010'19" N
|
113019'02" E
|
08010'15" N
|
113019'08" E
|
A2
|
08013'39" N
|
113020'47" E
|
08013'35" N
|
113020'53" E
|
A3
|
08011'49" N
|
113022'37" E
|
08011'45" N
|
113022'43" E
|
A4
|
08010'05" N
|
113019'23" E
|
08010'01" N
|
113019'27" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
7. Đảo An Bang
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
070 53'00" N
|
1120 47' 26"E
|
070 52'56" N
|
1120 47' 32"E
|
A2
|
070 53'37" N
|
1120 55' 09"E
|
070 53'33" N
|
1120 55' 15"E
|
A3
|
070 53'34" N
|
1120 55' 13"E
|
070 53'30" N
|
1120 55' 19"E
|
A4
|
070 48'05" N
|
1120 49'39"E
|
070 48'01" N
|
1120 49'45"E
|
- Hướng bắn: Tây Tây Nam.
8. Đảo Đá Nam
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
11023'48" N
|
114017'44" E
|
11023'44" N
|
114017'50" E
|
A2
|
11025'29" N
|
114021'16" E
|
11025'25" N
|
114021'22" E
|
A3
|
11022'44" N
|
114021'56" E
|
11022'40" N
|
114022'02" E
|
A4
|
11022'56" N
|
114017'44" E
|
11022'52" N
|
114017'50" E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Bắc.
9. Đảo Sơn Ca
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10022'32" N
|
1140 28'46"E
|
10022'28" N
|
1140 28'52"E
|
A2
|
10030'52" N
|
114031'04"E
|
10030'48" N
|
114031'10"E
|
A3
|
100 27'54" N
|
114035'39"E
|
100 27'50" N
|
114035'45"E
|
A4
|
100 22'24" N
|
1140 28'54"E
|
100 22'20" N
|
1140 29'00"E
|
- Hướng bắn: Bắc Đông Bắc.
10. Đảo Đá Lớn A
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 02'30" N
|
1130 55'00"E
|
100 02'26" N
|
1130 55'06"E
|
A2
|
090 59'36" N
|
1130 54'33"E
|
090 59'32" N
|
1130 54'39"E
|
A3
|
100 01'13" N
|
1130 51'04"E
|
100 01'09" N
|
1130 51'10"E
|
A4
|
100 01'34" N
|
1130 51'18"E
|
100 01'30" N
|
1130 51'24"E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Nam.
11. Đảo Đá Lớn B
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
10006'01" N
|
113047'41" E
|
10005'57" N
|
113047'47" E
|
A2
|
10003'22" N
|
113048'29" E
|
10003'26" N
|
113048'35" E
|
A3
|
100 06'08" N
|
113051'28" E
|
100 06'04" N
|
113051'34" E
|
A4
|
100 05'49" N
|
1130 51'31" E
|
100 05'45" N
|
1130 51'37" E
|
- Hướng bắn: Tây Nam.
12. Đảo Đá Lớn C
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 00'31" N
|
1130 50'32" E
|
100 00'27" N
|
1130 50'38" E
|
A2
|
100 01'03" N
|
113050'34" E
|
100 00'59" N
|
113050'40" E
|
A3
|
090 58'56" N
|
113047'23" E
|
090 58'52" N
|
113047'29" E
|
A4
|
090 57'06" N
|
113048'54" E
|
090 57'02" N
|
113049'00" E
|
- Hướng bắn: Tây Nam.
13. Đảo Tiên Nữ B
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08048'00" N
|
114038'10" E
|
08047'56" N
|
114038'16" E
|
A2
|
08048'00" N
|
114040'33" E
|
08047'56" N
|
114040'39" E
|
A3
|
08051'25" N
|
114040'00" E
|
08051'21" N
|
114040'06" E
|
A4
|
08051'00" N
|
114039'27" E
|
08050'56" N
|
114039'33" E
|
- Hướng bắn: Nam Tây Nam.
14. Đảo Tốc Tan A
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08047'02" N
|
114003'03" E
|
08046'58" N
|
114003'09" E
|
A2
|
08047'36" N
|
114006'49" E
|
08047'32" N
|
114006'55" E
|
A3
|
08045'17" N
|
114006'36" E
|
08045'21" N
|
114006'42" E
|
A4
|
08046'35" N
|
114003'02" E
|
08046'31" N
|
114003'08" E
|
- Hướng bắn: Đông Đông Nam.
15. Đảo Tốc Tan B
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08050'10" N
|
113055'17" E
|
08050'06" N
|
113055'21" E
|
A2
|
08053'19" N
|
113057'17" E
|
08053'15" N
|
113057'23" E
|
A3
|
080 51'36" N
|
113059'01" E
|
080 51'32" N
|
113059'07" E
|
A4
|
080 49'54" N
|
113055'31" E
|
080 49'50" N
|
113055'37" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
16. Đảo Tốc Tan C
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08049'48" N
|
113059'21" E
|
08049'44" N
|
113059'27" E
|
A2
|
08052'11" N
|
114002'22" E
|
08052'07" N
|
114002'28" E
|
A3
|
08050'12"N
|
114003'28" E
|
08050'08"N
|
114003'34" E
|
A4
|
08049'22"N
|
113059'42" E
|
08049'18"N
|
113059'48" E
|
- Hướng bắn: Đông Bắc.
17. Đảo Phan Vinh B
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
08057'36" N
|
1130 38'44"E
|
08057'32" N
|
1130 38'50"E
|
A2
|
09004'54" N
|
113034'06"E
|
09004'50" N
|
113034'12"E
|
A3
|
09005'34" N
|
113042'43"E
|
09005'30" N
|
113042'49"E
|
A4
|
08057'54" N
|
113039'16"E
|
08057'50" N
|
113039'22"E
|
- Hướng bắn: Bắc.
18. Đảo Sinh Tồn Đông
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 54'30" N
|
1140 34' 02"E
|
090 54'26" N
|
1140 34' 08"E
|
A2
|
090 50'40" N
|
1140 39' 55"E
|
090 50'36" N
|
1140 41' 01"E
|
A3
|
090 47'08" N
|
114037' 25"E
|
090 47'04" N
|
1140 37' 31"E
|
A4
|
090 53'54" N
|
1140 33' 28"E
|
090 53'50" N
|
1140 33' 32"E
|
- Hướng bắn: Đông Nam.
19. Đảo Trường Sa Đông
a) Khu vực 1
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
090 02'23" N
|
1120 16' 37"E
|
090 02'19" N
|
1120 16' 43"E
|
A2
|
090 03'13" N
|
112021' 19"E
|
090 03'09" N
|
112021' 25"E
|
A3
|
080 55'53" N
|
112021' 12"E
|
080 55'49" N
|
112021' 18"E
|
A4
|
080 55'47" N
|
1120 20' 53"E
|
080 55'43" N
|
1120 20' 59"E
|
- Hướng bắn: Bắc Tây Bắc.
b) Khu vực 2
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
080 56'00" N
|
1120 21' 20"E
|
080 55'56" N
|
1120 21' 26"E
|
A2
|
080 56'52" N
|
112028' 42"E
|
080 56'48" N
|
112028' 48"E
|
A3
|
080 48'30" N
|
112022' 22"E
|
080 48'26" N
|
112022' 28"E
|
A4
|
080 55'40" N
|
1120 21' 09"E
|
080 55'36" N
|
1120 21' 15"E
|
20. Đảo Nam Yết
- Phạm vi: Phạm vi khu vực bắn đạn thật được giới hạn bởi các điểm A1, A2, A3, A4 có tọa độ như sau:
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Hệ tọa độ WGS-84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A1
|
100 10'43" N
|
1140 22' 08"E
|
100 10'39" N
|
1140 22' 14"E
|
A2
|
100 06'35" N
|
1140 29' 36"E
|
100 06'31" N
|
1140 29' 42"E
|
A3
|
100 01'16" N
|
1140 23' 28"E
|
100 01'12" N
|
1140 23' 34"E
|
A4
|
100 10'41" N
|
1140 22' 03"E
|
100 10'37" N
|
1140 22' 09"E
|
-
THỜI GIAN BẮN ĐẠN THẬT
-
Thời gian: Từ ngày 02/6/2025 đến ngày 04/6/2025.
(Theo Phụ lục II, kèm theo Đề nghị Công bố Thông báo hàng hải số 14307/ĐN TM ngày 29/5/2025 của Bộ Tham mưu – Quân chủng Hải quân)
Số TT
|
Đảo, điểm đảo
|
Thời gian bắn
|
Đợt 1
|
Đợt 2
|
1
|
Đảo Thuyền chài C
|
08h15-09h00
02/6/2025
|
13h00-14h30
02/6/2025
|
2
|
Đảo Thuyền chài B
|
08h15-09h00
02/6/2025
|
13h00-14h30
02/6/2025
|
3
|
Đảo Thuyền chài E
|
08h15-09h00
02/6/2025
|
13h00-14h30
02/6/2025
|
4
|
Đảo Thuyền chài A
|
09h00-09h30
02/6/2025
|
13h00-14h30
02/6/2025
|
5
|
Đảo Thuyền chài D
|
09h30-11h15
02/6/2025
|
13h00-14h30
02/6/2025
|
6
|
Đảo An Bang
|
13h15-14h15
02/6/2025
|
09h45-11h45
02/6/2025
|
7
|
Đảo Đá Lát
|
15h25-17h25
02/6/2025
|
07h30-09h00
02/6/2025
|
8
|
Đảo Tốc Tan A
|
06h30-07h00
03/6/2025
|
15h00-15h30
03/6/2025
|
9
|
Đảo Tốc Tan B
|
07h00-07h30
03/6/2025
|
15h30-16h00
03/6/2025
|
10
|
Đảo Tốc Tan C
|
07h30-08h00
03/6/2025
|
16h00-16h30
03/6/2025
|
11
|
Đảo Tiên Nữ B
|
08h20-09h50
03/6/2025
|
|
12
|
Đảo Phan Vinh B
|
13h50-15h35
03/6/2025
|
06h20-08h20
03/6/2025
|
13
|
Đảo Trường Sa Đông
|
16h15-17h45
03/6/2025
|
09h05-11h05
03/6/2025
|
14
|
Đảo Đá Lớn A
|
06h40-07h40
04/6/2025
|
14h40-15h40
03/6/2025
|
15
|
Đảo Đá Lớn B
|
07h40-08h00
04/6/2025
|
15h40-16h10
03/6/2025
|
16
|
Đảo Đá Lớn C
|
08h00-08h20
04/6/2025
|
16h10-16h40
03/6/2025
|
17
|
Đảo Sơn Ca
|
09h00-10h45
04/6/2025
|
|
18
|
Đảo Đá Nam
|
13h10-14h40
04/6/2025
|
|
19
|
Đảo Sinh Tồn Đông
|
|
07h00-09h30
04/6/2025
|
20
|
Đảo Nam Yết
|
|
09h40-10h40
04/6/2025
|
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Yêu cầu các phương tiện thủy không được đi vào trong các khu vực được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên trong thời gian Quân chủng Hải quân bắn đạn thật trên biển./.
Nơi nhận:
- Cục HH và ĐT VN (b/c);
- UBND tỉnh Khánh Hòa;
- UBND thành phố Cam Ranh;
- UBND huyện Cam Lâm;
- UBND thành phố Nha Trang;
- Bộ Tư lệnh Quân chủng Hải quân;
- Bộ Tham mưu Quân chủng Hải quân;
- Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân;
- Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển;
- BCH BĐBP tỉnh Khánh Hòa;
- Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa;
- Sở NN&MT tỉnh Khánh Hòa;
- Các Cảng vụ Hàng hải;
- Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;
- Đại diện Cảng vụ HK miền Trung tại
Cảng HK Quốc tế Cam Ranh;
- Công ty BĐATHH Nam Trung Bộ;
- TT PH TKCN HH Khu vực IV;
- Đài thông tin duyên hải Nha Trang;
- CN Cty TNHH HTHH Miền Nam –
Hoa tiêu VIII;
- Các tàu thuyền đang hoạt động tại khu vực;
- Giám đốc (để b/c);
- Các Đại diện (th/h);
- Phòng QLKCHT (th/h);
- Phòng TCHC (đăng website);
- Lưu: VT, ATANHH.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trương Cao Dũng
|